Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 11 cơ bản Năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
I. LÝ THUYẾT: Yêu cầu nắm vững các kiến thức cơ bản trong các bài sau:
1. Điện tích. Định luật Cu-lông:
– Nắm được nội dung ĐL Cu-Lông.
– Cách biểu diện các lực tác dụng lên mỗi điện tích.
2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.:
– Nắm được nội dung định luật bảo toàn điện tích.
3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện:
– Nắm được khái niệm điện trường
– Biểu diễn véc tơ cường độ điện trường.
– Biểu thức cường độ điện trường.
– Đặc điểm của đường sức.
4. Công của lực điện:
– Đặc điểm công của lực điện trường.
– Biểu thức tính công của lực điện trường.
5. Điện thế và hiệu điện thế.:
– Nắm được khái niệm của điện thế và hiệu điện thế: Biểu thức,đơn vị.
6. Tụ điện:
– Định nghĩa.
– Biểu thức điện dung của tụ điện, đơn vị điện dung.
– Các loại tụ điện.
7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện.:
– Định nghĩa dòng điện.
– Biểu thức cường độ dòng điện không đổi.
– Khái niệm nguồn điện & suất điện động của nguồn điện
8. Điện năng. Công suất điện:
– Biểu thức tính điện năng của đoạn mạch.
– Công suất điện của đoạn mạch ( không có máy thu)
– Công và công suất của nguồn điện.
9. Định luật Ôm đối với toàn mạch:
– Biểu thức định luật Ôm toàn mạch theo các dạng.
– Khái niệm đoản mạch ứng dụng và khắc phục.
10. Ghép các nguồn điện thành bộ:
– Cách xác định các loại ghép nguồn.
– Biếu thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
11. THỰC HÀNH : Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa:
– Nắm được cơ sở lý thuyết của phép đo.
– Nắm được các thao tác khi đo.
– Nắm được cách xử lý số liệu để tính sai số.
– Cách viết kết quả đại lượng cần đo.
1. Điện tích. Định luật Cu-lông:
– Nắm được nội dung ĐL Cu-Lông.
– Cách biểu diện các lực tác dụng lên mỗi điện tích.
2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.:
– Nắm được nội dung định luật bảo toàn điện tích.
3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện:
– Nắm được khái niệm điện trường
– Biểu diễn véc tơ cường độ điện trường.
– Biểu thức cường độ điện trường.
– Đặc điểm của đường sức.
4. Công của lực điện:
– Đặc điểm công của lực điện trường.
– Biểu thức tính công của lực điện trường.
5. Điện thế và hiệu điện thế.:
– Nắm được khái niệm của điện thế và hiệu điện thế: Biểu thức,đơn vị.
6. Tụ điện:
– Định nghĩa.
– Biểu thức điện dung của tụ điện, đơn vị điện dung.
– Các loại tụ điện.
7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện.:
– Định nghĩa dòng điện.
– Biểu thức cường độ dòng điện không đổi.
– Khái niệm nguồn điện & suất điện động của nguồn điện
8. Điện năng. Công suất điện:
– Biểu thức tính điện năng của đoạn mạch.
– Công suất điện của đoạn mạch ( không có máy thu)
– Công và công suất của nguồn điện.
9. Định luật Ôm đối với toàn mạch:
– Biểu thức định luật Ôm toàn mạch theo các dạng.
– Khái niệm đoản mạch ứng dụng và khắc phục.
10. Ghép các nguồn điện thành bộ:
– Cách xác định các loại ghép nguồn.
– Biếu thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
11. THỰC HÀNH : Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa:
– Nắm được cơ sở lý thuyết của phép đo.
– Nắm được các thao tác khi đo.
– Nắm được cách xử lý số liệu để tính sai số.
– Cách viết kết quả đại lượng cần đo.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 11 cơ bản Năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I môn Vật lí Lớp 11 cơ bản Năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Lý - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ KHỐI 11.CB – HỌC KỲ I-NĂM HỌC : 2020 – 2021 ==========***========== I. LÝ THUYẾT: Yêu cầu nắm vững các kiến thức cơ bản trong các bài sau: 1. Điện tích. Định luật Cu-lông: – Nắm được nội dung ĐL Cu-Lông. – Cách biểu diện các lực tác dụng lên mỗi điện tích. 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.: – Nắm được nội dung định luật bảo toàn điện tích. 3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện: – Nắm được khái niệm điện trường – Biểu diễn véc tơ cường độ điện trường. – Biểu thức cường độ điện trường. – Đặc điểm của đường sức. 4. Công của lực điện: – Đặc điểm công của lực điện trường. – Biểu thức tính công của lực điện trường. 5. Điện thế và hiệu điện thế.: – Nắm được khái niệm của điện thế và hiệu điện thế: Biểu thức,đơn vị. 6. Tụ điện: – Định nghĩa. – Biểu thức điện dung của tụ điện, đơn vị điện dung. – Các loại tụ điện. 7. Dòng điện không đổi. Nguồn đi... 1. Chuyển động của điện tích trong điện trường. 2. Cân bằng của điện tích trong điện trường. 3. Định luật Ôm cho toàn mạch. 4. Định luật Faraday.. C. Bài tập minh họa: Gồm 12 bài. II.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng d trong chân không thì tương tác với nhau bởi một lực tĩnh điện có độ lớn A. 1 2 q F k d . B. 1 2 2 q q F k d . C 2 2 q F k d . D. 1 2 q q F k d . Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 3: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 4: Một điện tích điểm Q tại O , một điểm M cách O một đoạn r , khi đó cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tai điểm M có độ lớn A. Q E k r . B. Q E k r . C 2 Q E k r . D. 2 Q E k r . Câu 5: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại A. có hai nữa tích điện trái dấu. B. tích điện dương. C. tích điện âm. D. trung hoà về điện. Câu 6: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10-6 N. C. 1,44.10-7 N. D. 1,44.10-9 N. Câu 7: Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích –3.10-8 C. Tấm dạ sẽ có điện tích A. -3.10-8 C. B. -1,5.10-8 C. C. 3.10-8 C. D. 0. Câu 8: Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này A. cùng dương. B. cùng âm. C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu. Câu 9: Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10-6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng l...B với AM = 5 cm. C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm. D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm. Câu 17: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là A. 12 V. B. -12 V. C. 3 V. D. -3 V. Câu 18: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106 m/s dọc theo chiều đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn gần bằng A. 284 V/m. B. 482 V/m. C. 428 V/m. D. 824 V/m. Câu 19: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ E . Khi dừng lại electron chuyển động được quãng đường gần bằng A. 1,13 mm. B. 2,26 mm. C. 5,12 mm. D. 2,56 mm Câu 20: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10−6 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là A. 5 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 21: Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 20 cm và 80 cm. B. 80 cm và 20 cm. C. 40 cm và 20 cm. D. 20 cm và 40 cm. Câu 22: Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là A. 5,8.10−5 N. B. 2,7.10−5 N. C. 2,7.10−4 N. D. 5,8.10−4 N. Câu 23: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện và Q là điện tích của nó.Điện dung của tụ điện được xác định theo công thức A. C U Q . B. U Q C . C. Q C U . D. U C Q . Câu 24:Trong trường hợp nào sau đây ta có một
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11_co_ban_nam_2021_t.pdf