Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ Lớp 11 năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

I. Cấu trúc đề 

- 30% trắc nghiệm – 15 câu

- 70% thực hành 

II.  Nội dung: 

A. Phần lí thuyết

  1. Trình bày các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật.

- Khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4.

- Tỉ lệ ( Phóng to, thu nhỏ, nguyên hình)

- Nét vẽ (Nét liền đậm; nét liền mảnh; nét lượn sóng; nét đứt mảnh; nét gạch chấm mảnh)

- Ghi kích thước (Đường kích thước; đường gióng kích thước; chữ số kích thước...) 

2. Trình bày nội dung phương pháp chiếu góc thứ nhất (PPCG1).

3. Mặt cắt là gì ? Mặt cắt dùng để làm gì? Có mấy loại mặt cắt?

4. Hình cắt là gì ? Hình cắt dùng để làm gì? Có mấy loại hình cắt?

5.Hình chiếu trục đo là gì? Được xây dựng bằng phương pháp nào? Hình chiếu trục đo dùng để làm gì? 

6. Có mấy loại hình chiếu trục đo? Trình bày các thông số cơ bản của mỗi loại hình chiếu trục đo.

7. Hình chiếu phối cảnh là gì? Được xây dựng bằng phương pháp nào? Hình chiếu phối cảnh dùng để làm gì? 

8. Thiết kế là gì? Nêu các giai đoạn chính của quá trình thiết kế?

9. Thế nào là Bản vẽ kĩ thuật? Có mấy loại Bản vẽ kĩ thuật?

10. Trình bày vai trò của Bản vẽ kĩ thuật đối với quá trình thiết kế?

11. Bản vẽ cơ khí là gì? Có mấy loại bản vẽ cơ khí? Công dụng của các loại bản vẽ cơ khí đó? Nêu các bước lập Bản vẽ chi tiết?

12. Bản vẽ xây dựng là gì? Có mấy loại bản vẽ xây dựng? Thế nào là Bản vẽ nhà? Trong giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà, Bản vẽ nhà thường dùng những loại hình biểu diễn nào? 

B. Thực hành: 

Cho hình vẽ vật thể. Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể (Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) theo phương pháp chiếu góc thứ nhất và hình cắt toàn phần.

Câu hỏi ôn tập 

I. Trắc Nghiệm:

Câu 1: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các hệ số biến dạng như sau:

A. .                   B. .                   C. .                   D. .

Câu 2: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?

A. Nguyên hình.              B. Phóng to.                    C. Nâng cao.                    D. Thu nhỏ.

doc 4 trang Lệ Chi 21/12/2023 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ Lớp 11 năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ Lớp 11 năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ Lớp 11 năm 2021 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ LÝ – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 11
NĂM HỌC 2020 – 2021
I. Cấu trúc đề 
- 30% trắc nghiệm – 15 câu
- 70% thực hành 
II. Nội dung: 
A. Phần lí thuyết
 1. Trình bày các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật.
- Khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4.
- Tỉ lệ ( Phóng to, thu nhỏ, nguyên hình)
- Nét vẽ (Nét liền đậm; nét liền mảnh; nét lượn sóng; nét đứt mảnh; nét gạch chấm mảnh)
- Ghi kích thước (Đường kích thước; đường gióng kích thước; chữ số kích thước...) 
2. Trình bày nội dung phương pháp chiếu góc thứ nhất (PPCG1).
3. Mặt cắt là gì ? Mặt cắt dùng để làm gì? Có mấy loại mặt cắt?
4. Hình cắt là gì ? Hình cắt dùng để làm gì? Có mấy loại hình cắt?
5.Hình chiếu trục đo là gì? Được xây dựng bằng phương pháp nào? Hình chiếu trục đo dùng để làm gì? 
6. Có mấy loại hình chiếu trục đo? Trình bày các thông số cơ bản của mỗi loại hình chiếu trục đo.
7. Hình chiếu phối cảnh là gì? Được xây dựng bằng phương pháp nào? Hình chiếu phối cảnh dùng để ... kích thước nào của vật: 
A. Chiều dài, chiều rộng. 	B. Chiều rộng, chiều cao. 
C. Chiều dài, chiều cao. 	D. Chiều dai, chiều rộng, chiều cao.
Câu 11. Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 10:1; 1:5.	 B. 1:2; 1:10.	 C. 2:1; 1:1.	 D. 1:2; 20:1.
Câu 12: Kích thước của khổ giấy A0 là : 
A. 1189 x 841. 	 B. 1918 x 418. 	C. 1198 x 481. 	D. 1198 x 841. 
Câu 13: Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng theo phương pháp chiếu góc thứ nhất , thì mặt phẳng hình chiếu cạnh sẽ được xoay như thế nào so với mặt phẳng hình chiếu đứng ? 
A. Sang phải 900. 	B. Sang trái 900. 	C. Lên trên 900. 	 D. Xuống dưới 900. 
Câu14: Trong hình cắt cục bộ , đường giới hạn phần hình cắt được vẽ bằng nét : 
A. Lượn sóng. 	 B. Đứt mảnh. 	 C. Gạch chấm mảnh. 	 D. Liền mảnh. 
Câu 15: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 16: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: (trong đó là d đường kính của đường tròn)
A. Trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d.	B. Trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d.
C. Trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d. D. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d.
Câu 17. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể. B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
C. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể.	D. Cả B và C đều đúng.
Câu 18: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua:
A. 4 bước.	 B. 6 bước.	C. 5 bước.	 D. 7 bước.	
Câu 19: Quá trình thiết kế gồm: 
A. 7 giai đoạn. 	 B. 6 giai đoạn. 	 C. 5 giai đoạn . 	D. 4 giai đoạn. 
Câu 20: Khi lập bản vẽ chi tiết bước vẽ mờ là:
A. Bố trí các hình biểu diễn bằng nét mờ.
B. Lần lượt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bê...nh.
D. Đường bao được vẽ bằng nét liền đậm.
Câu 28: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm nào sau đây :
A. .
B. Các góc trục đo XOY = XOZ = YOZ	
C. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. 	
D. Mặt phẳng (XOZ) song song mặt phẳng hình chiếu.
Câu 29: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.	
B. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu	
C. p = q = r = 0,5.	
D. Ba hệ số biến dạng khác nhau
Câu 30: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 5:1.	 B. 1:2; 1:10.	 C. 2:1; 1:1.	 D. 1:2; 20:1.
Câu 31: Từ khổ giấy A0 chia ra được bao nhiêu khổ giấy A3	 
A. 4 	B. 16.	C. 8.	D. 2.
Câu 32: Hình chiếu bằng của vật thể cho biết kích thước nào của vật: 
A. Chiều dài, chiều rộng. 	B. Chiều rộng, chiều cao. 
C. Chiều dài, chiều cao. 	D. Chiều dai, chiều rộng, chiều cao.
Câu 33: Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, thì mặt phẳng hình chiếu bằng sẽ được xoay như thế nào so với mặt phẳng hình chiếu đứng ? 
A. Sang phải 900. 	B. Sang trái 900. 	C. Lên trên 900. 	 D. Xuống dưới 900. 
Câu 34: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Xuyên tâm.	B. Vuông góc.	C. Song song.	 D. Phép chiếu bất kì.
Câu 35: Đặc điểm nào sau không phải đặc điểm của hình chiếu trục đo xiên góc cân:
A. .
B. Các góc trục đo XOY = YOZ =1350, XOZ = 900	
C. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. 	
D. Mặt phẳng (XOZ) song song mặt phẳng hình chiếu.
Câu 36: Mặt cắt là hình biểu diễn:
A. Các đường bao của vật thể năm trên mặt phẳng cắt.	 
 B. Mặt phẳng hình chiếu bằng.	
C. Phần còn lại của vật thể.	 
D. Các đường bao của vật thể năm trên mặt phẳng hình chiếu.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải của mặt cắt chập.
A. Đường bao được vẽ bằng nét liền mảnh.	
B. Đường bao được vẽ bằng nét liền đậm.
C. Được vẽ ngay trên hình chiếu.
D. Dùng để biểu diễn những vật có hình dạng đơn giản.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải của hình chiếu ph

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_11_nam_2021_truon.doc