Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 từ tuần 1 đến tuần 21 năm học 2019- 2020
A. LÝ THUYẾT:
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1: Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ P/ứ sau đây:
- ? + HCl → MgCl2 + H2↑
- ? + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
- ? + ? → Al2O3
- ? + Cl2 → FeCl3
- ? + ? → Na2S
- Fe + H2SO4 đac nguội
- AgNO3 + HCl
- Cu + H2SO4đnóng
- BaCO3 + H2SO4
- NaOH + CuSO4
- Al(OH)3
- Cu + Fe(NO3)2
- a/ K2CO3 + ? à KCl + ?
- b/ Ba(NO3)2 + ? à NaNO3 + ?
- c/ CuSO4 + ? à K2SO4 + ?
- d/ AgNO3 + ? à KNO3 + ?
Câu 2: Viết PTHH của các P/ư xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
- Kẽm + Axit Clohidric
- Đồng + dd Bạc Nitrat
- Bari + khí Clo
- Nhôm + Lưu huỳnh
Câu 3: Hãy sắp xếp dãy hoạy động hóa học kim loại theo chiều tăng dần:
K, Mg, Cu, Al, Zn,Fe
Câu 3*: Cho các kim loại : Al , Cu , Fe . Kim loại nào tác dụng được với a/ Dung dịch H2SO4 loãng.
b/ Dung dịch Cu(NO3)2.
Viết các phương trình phản ứng.
Câu 4: Nhận biết dung dich
- HCl, H2SO4 , NaOH, KCl
- HCl, H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl chỉ dùng quỳ tím.
- KNO3, KCl, KOH, H2SO4
- Na2CO3, Na2SO4, NaCl..
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 từ tuần 1 đến tuần 21 năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 từ tuần 1 đến tuần 21 năm học 2019- 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 9 A. LÝ THUYẾT: 1)Tính chất hoá học của oxit bazơ: Tác dụng với nước → dd bazo(kiềm) BaO + H2O → Ba(OH)2 Tác dụng với axit à Muối + nước. CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O Tác dụng với oxit axità Muối BaO + CO2 à BaCO3 2)Tính chất hoá học của oxit axit Tác dụng với nước à dd axit P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 Tác dụng với dd bazơ à muối + nước CO2 + Ca(OH)2àCaCO3â + H2O Tác dụng với oxit bazoà Muối CO2 + CaO à CaCO3 3)TCHH của axit. Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ Axit + kim loại (trước H) à Muối + H2↑ 3H2SO4 + 2Al àAl2(SO4)3+ 3H2↑ 2HCl + Fe à FeCl2 + H2 ↑ Axit + Bazơ à Muối + H2O (phản ứng trung hoà) H2SO4+ Cu(OH)2àCuSO4 + 2H2O Axit + Oxit bazơ à Muối + H2O Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2O Axit + Muối à Muối mới + Axit mới H2SO4 + BaCl2 àBaSO4â+ 2HCl4)TCHH của Bazo: DD bazo làm Quì tím đổi sang màu xanh, làm dd Phenolphtalein không màu đổi thành màu đỏ DD bazo + oxit axit à muối + H2O 2NaOH + SO2 à Na2SO3 + H2O Bazo + axit à muối + H2O Cu(OH... phóng khí hiđro à 10.Tính chất hoá học của phi kim 1.Tác dụng với kim loại Phi kim+ kim loại à muối 2Na + Cl2 2NaCl Fe + S FeS Khí oxi +kim loại à oxit 2Cu+O22CuO 2.Tác dụng với hiđro Oxi + khí hiđro à nước O2+2H2 2H2O Khí clo + khí H2à hợp chất khí Cl2+H2à2HCl 3.Tác dụng với oxi à Oxit axit S+O2 SO2 4P+5O22P2O5 11. Tính chất hoá học của Clo 1.Tính chất hoá học của phi kim a. Tác dụng với kim loại → muối 2Fe+3Cl22FeCl3 b. Tác dụng với khí hiđro à hợp chất khí Cl2+H2à2HCl 2. Clo còn có tính chất hoá học khác a.Tác dụng với nướcànước clo Nước clo là hỗn hợp các chất :Cl2, HCl, HClO có tính tẩy màu Cl2+H2O D HCl+HClO b.Tác dụng với dd NaOH → nước Javen Nước javen có tính tẩy màu 2Cl2+2NaOHàNaCl+NaClO+H2O Sản xuất axit sunfuric H2SO4: S + O2 SO2 (2) 2SO2 + O2 2SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc: Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + H2O Sản xuất natri hiđroxit NaOH: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ Hóa trị : I : K, Cu, Na, Ag, H, Br, Cl (OH, NO3) II : Ba, Cu, Mg, Ca, Fe, C, O, Zn (SO4, SO3, CO3) III; Al, Fe (PO4) B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Câu 1: Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ P/ứ sau đây: ? + HCl → MgCl2 + H2↑ ? + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag ? + ? → Al2O3 ? + Cl2 → FeCl3 ? + ? → Na2S Fe + H2SO4 đac nguội AgNO3 + HCl Cu + H2SO4đnóng BaCO3 + H2SO4 NaOH + CuSO4 Al(OH)3 Cu + Fe(NO3)2 a/ K2CO3 + ? à KCl + ? b/ Ba(NO3)2 + ? à NaNO3 + ? c/ CuSO4 + ? à K2SO4 + ? d/ AgNO3 + ? à KNO3 + ? Câu 2: Viết PTHH của các P/ư xảy ra giữa các cặp chất sau đây: Kẽm + Axit Clohidric Đồng + dd Bạc Nitrat Bari + khí Clo Nhôm + Lưu huỳnh Câu 3: Hãy sắp xếp dãy hoạy động hóa học kim loại theo chiều tăng dần: K, Mg, Cu, Al, Zn,Fe Câu 3*: Cho các kim loại : Al , Cu , Fe . Kim loại nào tác dụng được với a/ Dung dịch H2SO4 loãng. b/ Dung dịch Cu(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng. Câu 4: Nhận biết dung dich HCl, H2SO4 , NaOH, KCl HCl, H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl chỉ dù....................................................................................................................... Mg à MgO à MgCl2 à Mg(OH)2àMgSO4 àMgCl2 àMg(NO3)2 àMgCO3 ......................................................................................................................... Cu(OH)2 àCuO à CuSO4 àCuCl2 àCu(NO3)2 à Cu à CuO. ......................................................................................................................... Câu 7: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: A)Đồng vào dd Bạc nitrat. ............................ B)Nhôm vào dd Đồng (II) clorua. ....... .................... C)Cho viên Natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein. .... ......................E)Nhỏ từng giọt dd Natri hidroxit vào dd Sắt (III) clorua. .... .................... F)Sắt vào dd CuSO4. .......................... G)Đốt dây sắt trong khí Clo. .... .................... Cho lá đồng lần lượt vào ống 1 đựng dung dịch axit H2SO4 loãng. Ống 2 đựng dung dịch axit H2SO4 đặc . Đun nhẹ quan sát hiện tượng và viết PTHH. .... ............................................................ Cho một viên kẽm vào dd CuSO4 ....................... Cho kim loại Nhôm vào dd H2SO4. ........................... Câu 8: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? Hãy giải thích và viết PTHH. ..................................................................................................................................................... Câu 9: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học. .......................................................................................................................................... Câu 10: Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt. ..............................................................................
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_9_tu_tuan_1_den_tuan_21_nam_hoc.doc