Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt phòng chống dịch Corona môn Tiếng Anh Lớp 8
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn ) S + is /am /are + O S + V / V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn ) S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense : S + will + V + O
Adv : Toiệrrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn) S + was / were + O S + V-ed / V2 + O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành ) S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần ) S + am/is/are + going + to -V + O.
II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết). S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V+
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng ) S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
S1 + V(not) the same as + S2. S1 + V + different from + S2.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn ) So sánh giữa hai đối tượng
S1 + V + adj-er + than + S2.(ngan) S1 + V + more + adj + than +V 2. (dgr)
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết, Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y,ow ,er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt phòng chống dịch Corona môn Tiếng Anh Lớp 8
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP CHO HS TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA MÔN TIẾNG ANH 8 A. GRAMMAR I/ Tenses: 1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn ) S + is /am /are + O S + V / V- s /es + O Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today - Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen , - Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên - Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình ) 2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn ) S + is / am / are + V-ing + O Adv: now , at the present , at the moment - Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần - Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi 3. The future simple tense : S + will + V + O Adv : Toiệrrow , next week , next Sunday........... - Diễn tả một sự việc trong tương lai 4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn) S + was / were + O S + V-ed / V2 + O Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 ..... - Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ...position of place (giới từ nơi chốn ) in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of. VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn) Here , there , inside, outside, upstairs , downstairs adverb of place = preposition + N ex: I live in An Lao = I live here VIII. Asking for favors and respond: -Could you help me, please? * Yes, of course/ certainly. -Could you do me a favor/ I need a favor? * No problem -Can/ Could you * How I can help you? * What can I do for you? * Sue./I’m sorry, I can’t/ I’m busy. -Thank you very much. That’s very kind of you. IX. Offering assistance & respond: -May I help you? +Yes, thanks. -Do you need any help? +Yes, that’s very kind of you. -Let me help you? + No, thank. I can manage. X. Some structures: S + be + enough +to + V (đủ để) S+ be+ too+ adj + to-V (không thể để) S + like/love/ enjoy /dislike/ hate/suggest/ in/of.+ V-ing S +used to /didn’t use to + V (đã từng ) S+ asked/ told + O + to-V (tường thuật lại dạng mệnh lệnh,. Đề nghị) S+ said+ S+ should+ V (tường thuật lại dạng khuyên bảo) XI. Wh – questions: What/ Who/ Where/ When/ Why/ How/ How long/How often/ How long..? XII. Reflexive pronouns: (đại từ phản thân) he - himself; She - herself ; It - itself I - myself; We - ourselves ; You - yourself; They - themselves B. EXERCISE I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others 1. A. escape B. equipment C. excited D. emigrate 2. A.hoped B.raised C.died D.appeared 3. A. graze B. magical C. grandmother D. rag 4. A. rug B. cushion C. cupboard D. rule 5. A. knife B. wife C. nice D. children 6. A. happy B. try C. candy D. electricity 7. A. family B. grocery C. try D. happy 8. A. buffalo B. rope C. wisdom D. clothes 9. A. folk B. hold C. photo D. neighbor 10. A. stay B. dad C. take D. great 11. A. brother B. love C. money D. lose 12. A. chicken B. watch C. Christmas D. change 13. A. busy B. much C. but D. under 14. A... A. to lend B. lend C. lent D. lends 23. This semester, I try my best to learn English ...................to make my parents happy. A. well B. good C. better C. goodly 24. She has. over 30 pages since yesterday. A. written B. wrote C. to write D. write 25. I . her three years ago. A. look B. meet C. see D. met 26. Tuan ẹnoys .. computer games all day A. play B. to play C. playing D. plays 27. Kate hates . to classical music. A. listens B. listened C. listen D. listening 28. Mr. Smith likes to music in his free time. A. listens B. listened C. listen D. listening 29. Lan enjoys . A. draw B. drawing C. to draw D. drew 30. Do you enjoy ....................sports programs? A. watch B. to watch C. watching D. watched 31. Hung is .. student in my class. A. good B. better C. the best D. a best 32. Ho Chi Minh City is larger and .. beautiful than Hanoi. A. more B. as C. most D. the most 33 . She has bought this dress Saturday A. for B. since C. next D. last 34 . Minh . in this town since 1987 A. is living B. has lived C. lives D. lived 35. The Sun .in the East . A. rise B. rose C. rises D. rising 36. That boy has short .hair A. curly B. oval C. tall D. reserved 37. Alexander Graham Bell .. the telephone in 1876 A. invent B. invented C. invents D. is inventing 38. You must cover sockets so that children do not try to put anything into them A. electrical B. dangerous C. safe D. suitable 39. . Was Alexander Graham Bell born? He was born in 1847. A. When B. Where C. Why D. Who 40. A: Can I speak to Lan please? This is Hung . A. Hello, Lan B. Hello,Hung C. How are you ? D. How about tomorrow? III. Write the correct form of the verbs in brackets 1. Peter ( is ) .my pen pal. We ( be ) friends for over two years. 2. Tim ! What you ( do ) ? I want you ( pay ) ....more attention to the lesson. 3. My father cannot ( fix ).....his motorbike anymore ! He (buy )........
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cho_hoc_sinh_trong_dot_phong_chong_dich_coro.doc