Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 5: Cộng, trừ đa thức một biến
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 5: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề ôn tập Toán Lớp 7 - Bài 5: Cộng, trừ đa thức một biến

CHUYÊN ĐỀ BÀI 5. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Mục tiêu Kiến thức + Hiểu và nắm vững cách cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc. Kĩ năng + Thực hiện được cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Cộng , trừ đa thức một biến Cộng hai đa thức Ax x2 x 1 Cách 1: Thực hiện như cộng, trừ đa thức bình Bx x2 1. thường AxBx xx2 1 x 2 1 Nhóm các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 2x2 x 2. Cách 2: Đặt tính theo cột dọc Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo Ax x2 x 1 lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến. Bx x2 1 Đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng Ax Bx 2 x2 x 2 trừ các số. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức Phương pháp giải Để tính tổng, hiệu của hai đa thức, ta có thể thực Ví dụ: Cho hai đa thức: Px x43 x 3 2 x 2 1 hiện theo hai cách và Qx x4 x 3 x 1. Tính Px Qx . Cách 1. Cách 1. Thực hiện như cộng, trừ đa thức thông Px Qx thường. xxx4 3 3 2 2 1 xxx 4 3 1 xx43 3 2 x 2 1 xxx 4 3 1 xx4 4 3 xx 3 3 2 xx 2 1 1 3 2 2x 2 x x 2 Cách 2. Đặt tính theo cột dọc Cách 2. Chú ý: Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một Px x43 x 3 2 x 2 1 cột. 4 3 Qxxx x 1 PxQx 2 x3 2 xx 2 2. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hai đa thức Pxx 52 x 4 3 xx 2 2 và Qx x4 2 x 3 x 5. Tính: a) Px Qx b) Px Qx . Trang 2 Hướng dẫn giải a) Cách 1. PxQx x52 x 4 3 xx 2 2 x 4 2 xx 3 5 xxxx52 4 3 2 2 x 4 2 xx 3 5 x5 2 xx 4 4 2 xx 3 3 2 xx 2 5 xx5 42 x 3 3 x 2 3. Cách 2. Pxx 52 x 4 3 xx 2 2 Qx xx4 2 3 x 5 PxQx xx5 42 x 3 3 x 2 3. b) Cách 1. PxQx x52 x 4 3 xx 2 2 x 4 2 xx 3 5 xxxx52 4 3 2 2 x 4 2 xx 3 5 x5 2 xx 4 4 2 xx 3 3 2 xx 5 2 xx53 4 2 xx 3 3 2 2 x 7. Cách 2. Pxx 52 x 4 3 xx 2 2 Qx xx4 2 3 x 5 PxQxx 53 x 4 2 x 3 3 x 2 2 x 7 Ví dụ 2. Cho hai đa thức Px x43 x 5 x 2 4 và Qx x4 x 23 xx 3 . Tính: a) Px Qx b) Px Qx . Hướng dẫn giải Sắp xếp lại theo lũy thừa giảm dần của biến, ta có: Px 3 x5 x 4 x 2 4 và Qx x43 xx 3 2 x . a) Tính Px Qx Cách 1. PxQx 3 xxx5 4 2 4 x 4 3 xxx 3 2 3xxx5 4 4 3 x 3 xxx 2 2 4 Trang 3 3x5 2 x 4 3 x 3 2 xx 2 4. Cách 2. Px 3 xx5 4 x 2 4 Qx xxx4 3 3 2 x PxQx 3 x5 2 x 4 3 x 3 2 xx 2 4 b) Tính Px Qx . Cách 1. PxQx 3 xxx5 4 2 4 x 4 3 xxx 3 2 3xxx5 4 2 4 x 4 3 xxx 3 2 3xxx5 4 4 3 x 3 xxx 2 2 4 3x5 3 x 3 x 4. Cách 2. Px 3 xx5 4 x 2 4 4 3 2 Qx xxxx 3 PxQxx 35 3 x 3 x 4 Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Cho hai đa thức: Px x37 x 2 8 x 9 và Qx x2 2 x 5. Tính: a) Px Qx . b) Px Qx . Câu 2: Cho hai đa thức: Pxx 42 xx 3 2 5 x 2 và Qx x52 x 3 x 2 2 Tính: a) Px Qx . b) Px Qx . Câu 3: Cho ba đa thức: Pxx 62 x 5 3 x 4 5 xQxx 1; 5 2 x 2 7 xRxx ; 2 9 x 11. Tính: a) Px Qx Rx . b) Px Qx Rx . Dạng 2: Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức Phương pháp giải Để tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức, ta Ví dụ: Tìm đa thức P x biết làm như sau: Px 2 x 3 x5 2 xxx 4 3 6. Hướng dẫn giải - Xác định vai trò của đa thức chưa biết (đóng vai Px 2 x 3 x5 2 xxx 4 3 6 trò số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ, ) Trang 4 - Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và Pxx 52 xxx 4 3 6 2 x 3 quy tắc cộng, trừ đa thức một biến để biến đổi. x52 xxx 4 3 6 2 x 3 x52 xx 4 3 xx 2 6 3 x52 xx 4 3 3 x 9 Vậy Pxx 52 xx 4 3 3 x 9. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm đa thức P x , biết Pxx 4 5 x4 3 xx 3 1. Hướng dẫn giải Ta có: Pxx 4 5 x4 3 xx 3 1 Px 5 xxx4 3 3 1 x 4 5x4 3 xx 3 1 x 4 5x4 3 x 3 xx 1 4 5x4 3 x 3 3 Ví dụ 2. Tìm đa thức P x , biết x2 3 xPx 5 5 x 5 4 x 3 7 x 2 3. Hướng dẫn giải Ta có: x2 3 xPx 5 5 x 5 4 x 3 7 x 2 3 Pxx 23 x 5 5 x 5 4 x 3 7 x 2 3 x23 x 5 5 x 5 4 x 3 7 x 2 3 3xx5 5 5 4 xxx 3 2 7 2 3 2x5 4 x 3 6 x 2 3. Ví dụ 3. Cho hai đa thức Axx 32x 2 4; Bxxx 4 3 2 5 Tìm đa thức P x , biết: 2Ax Px 3 Bx . Hướng dẫn giải Ta có 2Ax Px 3 Bx Px 3 Bx 2 Ax . PxBxAx 3 2 3 xx4 3 2 5 2 xx 3 2 2 4 3xx4 9 2 15 2 xx 3 4 2 8 3xx4 2 3 9 xx 2 4 2 15 8 3x4 2 x 3 5 x 2 23. Bài tập tự luyện dạng 2 Trang 5 Câu 1: Cho đa thức: Axx 65 x 5 3 x 4 9 x 2 2 x 1. Tìm các đa thức Bx , Cx sao cho: a) Ax Bx x2 1. b) Ax Cx x3 2 x 6. Câu 2: Cho đa thức: Pxx 42 x 3 2 x 5.. Tìm các đa thức Qx , Rx sao cho: a) Px Qx x3 2. b) Rx Px x2. Câu 3: Viết đa thức: Ax x33 x 2 2 x 8 dưới dạng: a) Tổng của hai đa thức một biến. b) Hiệu của hai đa thức một biến. Câu 4: Cho đa thức: Ax 2 x3 3 ax 5(với a là hằng số). Tìm a để P 2 3 2n 2 n 1 2 2 n 1 2 n 2 n 1 2 Câu 5: Cho Fxxx ... xxGxx 1; xx ... xxxn 1 , .. Tính giá trị của hiệu Fx Gx tại x 2 . ĐÁP ÁN Dạng 1. Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức Câu 1. a) PxQx x37 x 2 8 x 9 x 2 2 x 5 xxx37 2 8 9 xx 2 2 5 x3 7 xx 2 2 8 xx 2 9 5 x38 x 2 10 x 14. b) PxQx x37 x 2 8 x 9 x 2 2 x 5 xxx37 2 8 9 xx 2 2 5 x3 7 xx 2 2 8 xx 2 9 5 x36 x 2 6 x 4. Câu 2. a) PxQx x42 xx 3 2 5 x 2 x 5 2 xx 3 2 2 x42 xxx 3 2 5 2 xxx 5 2 3 2 2 xx5 4 2 xx 3 2 3 xx 2 2 5 x 2 2 xx5 44 x 3 5 x . b) PxQx x42 xx 3 2 5 x 2 x 5 2 xx 3 2 2 x42 xxx 3 2 5 2 xxx 5 2 3 2 2 xx5 4 2 xx 3 2 3 xx 2 2 5 x 2 2 xx5 4 2 x 2 5 x 4. Trang 6 Câu 3. a) PxQxRx x62 x 5 3 x 4 5 x 1 x 5 2 x 2 7 xx 2 9 x 11 xxxx62 5 3 4 5 1 xxxxx 5 2 2 7 2 9 11 x6 2 xx 5 5 3 x 4 2 xx 2 2 5 xxx 7 9 1 11 xxxx63 5 3 4 3 2 21 x 12. b) PxQxRx x52 xx 5 3 4 5 x 1 x 5 2 x 2 7 xx 2 9 x 11 xxxx62 5 3 4 5 1 xxxxx 5 2 2 7 2 9 11 x6 2 xx 5 5 3 x 4 2 xx 2 2 5 xxx 7 9 1 11 x63 x 5 3 xx 4 2 3 x 10. Dạng 2. Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức Câu 1. Ta có Axx 65 x 5 3 x 4 9 x 2 2 x 1. a) Ax Bx x2 1 Bx Ax x2 1 xxxxx65 5 3 4 9 2 2 1 x 2 1 xxx65 5 3 4 9 xx 2 2 2 x 1 1 x65 xx 5 3 4 8 x 2 2 x . b) Ax Cx x3 2 x 6 Cx Ax x3 2 x 6 xxxxx65 5 3 4 9 2 2 1 xx 3 2 6 x65 xxx 5 3 4 3 9 x 2 4 x 5. Câu 2. a) Ta có Px Qx x3 2 x4 2 x 3 2 x 5 Qxx 3 2 Qxx 32 x 4 2 x 3 2 x 5 x32 xxx 4 2 3 2 5 x43 x 3 2 x 3. b) Rx Px x2 Rxx 4 2 x 3 2 x 5 x 2 Rxx 2 x 42 x 3 2 x 5 Trang 7 xx2 42 x 3 2 x 5 x42 xx 3 2 2 x 5. Câu 3. a) Ax x3 3 x 2 3 x x 8 . b) Ax x33 x 2 2 x 8 . Câu 4. Ta có P 2 3 2. 2 3 3.a .2 5 3 16 6a 5 3 21 6a 3 6a 18 a 3. Vậy a 3 thì P 2 3. Câu 5. Ta có FxGxxx 2n 2 n 1 ... xx 2 1 x 2 n 1 xx 2 n 2 n 1 ... xx 2 1 xx2n 2 n 1 ... xxxxx 2 1 2 n 1 2 n 2 n 1 ... xx 2 1 x2n 1 xx 2 n 2 n xx 2 n 1 2 n 1 ... xx 2 2 xx 1 1 x2n 1 Vậy F 2 G 2 22n 1 . Trang 8
File đính kèm:
chuyen_de_on_tap_toan_lop_7_bai_5_cong_tru_da_thuc_mot_bien.pdf