Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề ôn tập môn Toán Lớp 7

Chuyên đề: làm quen với Đại lượng tỉ lệ thuận. I) Lý thuyết: * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x bằng công thức: y = k.x, trong đó k là một hằng số khác 0 thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. * Tính chất 1: Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của * Tính chất 2: Tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ của đại hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn không đổi và bằng lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y y y y y x hệ số tỉ lệ: 1 2 3 ... n k . của đại lượng kia: m m . y x x 1 x 2 x 3 x n n n * Chú ý 1: Hai số x và y tỉ lệ thuận với hai số a và * Chú ý 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại b lượng x theo hệ số tỉ lệ là k ≠0 thì đại lượng x tỉ lệ x y thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 1/k. có nghĩa là: . a b II) Bài tập: Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào bảng sau: x -4 -2 -1 1 y 8 1 -3 Bài 2: Trong hai bảng dưới đây, bảng nào cho ta các giá trị của hai đại lượng tỉ lệ thuận: a) x -2 -1 0 3 5 y 4 2 0 -6 -10 b) x -3 -1 0 2 7 y 1 3,5 -1 -4 -2 Bài 3: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3, z tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là 5. Chứng minh rằng: t tỉ lệ thuận với x và tìm hệ số tỉ lệ đó ? Bài 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. a) Biết rằng với hai giá trị x1, x2 của đại lượng x có tổng bằng – 1 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng 5. Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào ? b) Từ đó điền vào bảng sau: x -3 -1 -1/2 0 y -10 -1/2 1 Bài 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. a) Tính x1 biết x2 = 2; y1 = -3/4 và y2 = 1/7. b) Tính x1, y1 biết rằng: y1 – x1 = -2; x2 = - 4; y2 = 3. Bài 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. a) Viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tương ứng của x bằng 4k thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k2 ( k ≠ 0). b) Với k = 4; y1 + x1 = 5, hãy tìm y1 và x1. Bài 7: (Toán đố) a) Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ 2 quả trứng. Hỏi 4 con gà trong 1,5 tuần đẻ bao nhiêu quả trứng ? (Đáp số: 28 quả) b) Mười chàng trai câu được 10 con cá trong 5 phút. Hỏi với khả năng câu cá như vậy thì 50 chàng trai câu được 50 con cá trong bao nhiêu phút ? (Đáp số: Vẫn 5 phút !) Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Bài 1: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) a = |a|; b) a |a|; d) |a| = - a; e) a |a|. Bài 2: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng: a) |a| = |b| a = b; b) a > b |a| > |b|. Bài 3: Cho |x| = |y| và x 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? a) x2y > 0; b) x + y = 0; c) xy < 0; 1 1 x d) 0; d) 1 0. x y y Bài 4: Tìm giá trị của các biểu thức sau: a) B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3. b) C = 2|x – 2| - 3|1 – x| với x = 4; Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: a) |a| + a; b) |a| - a; c) |a|.a; d) |a|:a; e) 3(x – 1) – 2|x + 3|; g) 2|x – 3| - |4x - 1|. Bài 6: Tìm x trong các đẳng thức sau: a) |2x – 3| = 5; b) |2x – 1| = |2x + 3|; c) |x – 1| + 3x = 1; d) |5x – 3| - x = 7. Bài 7: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) a + b = |a| + |b|; b) a + b = |b| - |a|. Bài 8: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) |x| + |y| = 20; b) |x| + |y| < 20. Bài 9: Điền vào chỗ trống ( ) các dấu , , để các khẳng định sau đúng với mọi a và b. Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu đẳng thức ? a) |a + b| |a| + |b|; b) |a – b| |a| - |b| với |a| |b|; a | a | c) |ab| |a|.|b|; d) ... . b | b | Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 2|3x – 2| - 1; b) B = 5|1 – 4x| - 1; c) C = x2 + 3|y – 2| - 1; d) D = x + |x|. Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 1 a) A = 5 - |2x – 1|; b) B = ; | x 1| 3 Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên. Bài 13: Cho |a – c| < 3, |b – c| < 2. Chứng minh rằng: |a – b| < 5. Bài 14: Đưa biểu thức A sau đây về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối: A = |2x + 1| + |x - 1| - |x – 2|. Chuyên đề: luỹ thừa của một số hữu tỉ. Bài 1: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Bài 2: Tính: 82.45 8111.317 a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) . 220 2710.915 Bài 3: Cho x Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng: a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ? b) Luỹ thừa của x4 ? c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ? Bài 4: Tính nhanh: a) A = 2008(1.9.4.6).(.9.4.7) (1.9.9.9); b) B = (1000 - 13).(1000 - 23).(1000 - 33 ) (1000 – 503). Bài 5: Tính giá trị của: a) M = 1002 – 992 + 982 – 972 + + 22 – 12; b) N = (202 + 182 + 162 + + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + + 32 + 12); c) P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1. Bài 6: Tìm x biết rằng: a) (x – 1)3 = 27; b) x2 + x = 0; c) (2x + 1)2 = 25; d) (2x – 3)2 = 36; e) 5x + 2 = 625; f) (x – 1)x + 2 = (x – 1)x + 4; g) (2x – 1)3 = -8. 1 2 3 4 5 30 31 h) . . . . ... . = 2x; 4 6 8 10 12 62 64 Bài 7: Tìm số nguyên dương n biết rằng: a) 32 < 2n 128; b) 2.16 ≥ 2n 4; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243. ( x 5) ( x 6)( x 6) Bài 8: Cho biểu thức P = (x 4)(x 5) . Hãy tính giá trị của P với x = 7 ? Bài 9: So sánh: a) 9920 và 999910; b) 321 và 231; c) 230 + 330 + 430 và 3.2410. Bài 10: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ? Bài 11: Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 22 + 23 + + 299 + 2100 = 2101 – 1. Bài 12: Tìm một số có 5 chữ số, là bình phương của một số tự nhiên và được viết bằng các chữ số 0; 1; 2; 2; 2. Chuyên đề: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a c Bài 1: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: b d a b c d a b c d a) ; b) ; b d b d Bài 2: Tìm hai số x và y biết: x 7 x y a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34; y 3 19 21 Bài 3: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 4: Tìm các số x; y; z biết rằng: x y z x y y z a) và 5x + y – 2z = 28; b) ; và 2x + 3y – z = 186; 10 6 24 3 4 5 7 2x 3y 4z c) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32;d) và x + y + z = 49; 3 4 5 x 1 y 2 z 3 e) và 2x + 3y – z = 50; 2 3 4 Bài 5: Tìm các số x; y; z biết rằng: x y z x3 y3 z3 a) và xyz = 810; b) và x2 + y2 + z2 = 14. 2 3 5 8 64 216 Bài 6: Tìm các số x; y; z biết rằng: y z 1 x z 2 x y 3 1 a) ; x y z x y z 1 2y 1 4y 1 6y 2x 1 3y 2 2x 3y 1 b) ; c) 18 24 6x 5 7 6x a b c Bài 7: Cho ba tỉ số bằng nhau: , , . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? b c c a a b 2a 13b 2c 13d a c Bài 8: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng: . 3a 7 b 3c 7 d b d a c Bài 9: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: b d 5a 3b 5c 3d 7a 2 3ab 7c 2 3cd a) ; b) . 5a 3b 5c 3d 11a 2 8b 2 11c 2 8d 2 b z cy cx az ay b x x y z Bài 10: Cho dãy tỉ số : . Chứng minh rằng: . a b c a b c 2 2 Bài 11: Cho 4 số a1; a2; a3; a4 thoả mãn: a2 = a1.a3 và a3 = a2.a4. 3 3 3 a1 a 2 a3 a1 Chứng minh rằng: 3 3 3 . a 2 a3 a 4 a 4 a 2 b 2 a b a c Bài 12*: Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: . c 2 d 2 c d b d Chuyên đề: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (buổi 2). Bài 1: Tìm phân số a biết rằng nếu cộng thêm cùng một số khác 0 vào tử và mẫu thì giá trị b của phân số đó không thay đổi ? Mở rộng: Với một phân số bất kỳ a ta cộng thêm vào a số x, cộng thêm vào b số y. b Hãy tìm quan hệ của x và y để giá trị của phân số a không thay đổi sau khi cộng ? b a b c Bài 2: Cho ; CMR: a = b = c; với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa. b c a a b c Bài 3: Cho ba tỉ số bằng nhau: , , . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? b c c a a b a c Bài 4: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng : b d 5a 3b 5c 3d 7a 2 3ab 7c 2 3cd a) ; b) . 5a 3b 5c 3d 11a 2 8b 2 11c 2 8d 2 2a 13b 2c 13d a c Bài 5: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: . 3a 7 b 3c 7 d b d 3 a b c a b c a Bài 6: Cho . CMR: ; với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa. b c d b c d d a a a a Bài 7: Cho dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 3 ... 2008 a 2 a 3 a 4 a 2009 2008 a a a a ... a CMR: Ta có đẳng thức: 1 1 2 3 2008 a 2009 a 2 a 3 a 4 ... a 2009 2 2 Bài 8: Cho 4 số a1; a2; a3; a4 thoả mãn: a2 = a1.a3 và a3 = a2.a4. 3 3 3 a1 a 2 a3 a1 Chứng minh rằng: 3 3 3 . a 2 a3 a 4 a 4 b z cy cx az ay b x x y z Bài 9: Cho dãy tỉ số : ; CMR: . a b c a b c a b' b c' Bài 10: Cho biết : 1; 1 . CMR: abc + a’b’c’ = 0. a' b b' c a 2 b 2 a b a c Bài 11*: Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: . c 2 d 2 c d b d Bài 12: Tìm các số x, y, z biết : a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; b) x + y = x : y = 3.(x – y) Bài 13: Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Bài 14: Cho 2002 số tự nhiên, trong đó cứ 4 số bất kỳ trong chúng đều lập nên một tỉ lệ thức. CMR: trong các số đó luôn luôn tồn tại ít nhất 501 số bằng nhau. Bài 15: Có 130 học sinh thuộc ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường cùng tham gia trồng cây. Mỗi học sinh của 7A, 7B, 7C theo thứ tự trồng được 2 cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây biết rằng số cây trồng được của ba lớp bằng nhau ? Hướng dẫn giải chuyên đề Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (buổi 2) Bài 11: 2 a 2 b 2 ab 2ab a 2 2ab b 2 a b ab a b a b a.b Ta có : = ; c 2 d 2 cd 2cd c 2 2cd d 2 c d 2 cd c d c d c.d c a b b c d ca cb bc bd ca bd a c 1 ca cb ac ad cb ad a c d d a b ac ad da db ca bd b d Bài 12: a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 13: Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 14: Nhận xét: Trong 2002 số đã cho chỉ nhận nhiều nhất 4 giá trị khác nhau. Thật vậy: Giả sử có nhiều hơn 4 giá trị khác nhau, ta gọi a1 < a2 < a3 < a4 < a5 là 5 số khác nhau bất kỳ. Khi đó với 4 số đầu tiên ta có: a1.a2 khác a3a4; a1a3 khác a2a4; Chỉ có thể a1a4 = a2a3 (1) Nhưng khi đó với 4 số a1, a2, a3, a5 thì cũng có a1a5 = a2a3 (2) Từ (1) và (2) suy ra a1a4 = a1a5 suy ra a4 = a5 vô lý. Vậy có ít nhất 2002 div 4 + 1= 501 số bằng nhau. Chuyên đề : DÃY CÁC SỐ NGUYÊN – PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT (1). Dãy 1: Sử dụng công thức tổng quát n 1 1 a.(a n) a a n - - - Chứng minh - - - n (a n) a a n a 1 1 a.(a n) a.(a n) a.(a n) a.(a n) a a n Bài 1.1: Tính 3 3 3 3 1 1 1 1 a) A ... b) B ... 5.8 8.11 11.14 2006.2009 6.10 10.14 14.18 402.406 10 10 10 10 4 4 4 4 c) C ... d) D ... 7.12 12.17 17.22 502.507 8.13 13.18 18.23 253.258 Bài 1.2: Tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) A ... b) B ... 2.9 9.7 7.19 252.509 10.9 18.13 26.17 802.405 2 3 2 3 2 3 c) C ... 4.7 5.9 7.10 9.13 301.304 401.405 Bài 1.3: Tìm số tự nhiên x, thoả mãn: x 1 1 1 1 5 7 4 4 4 4 29 a) ... b) ... 2008 10 15 21 120 8 x 5.9 9.13 13.17 41.45 45 1 1 1 1 15 c) ... 3.5 5.7 7.9 (2x 1)(2x 3) 93 Bài 1.4: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: 1 1 1 1 n a) ... 2.5 5.8 8.11 (3n 1)(3n 2) 6n 4 5 5 5 5 5n b) ... 3.7 7.11 11.15 (4n 1)(4n 3) 4n 3 Bài 1.5: Chứng minh rằng với mọi n N;n 2 ta có: 3 3 3 3 1 ... 9.14 14.19 19.24 (5n 1)(5n 4) 15 4 4 4 16 16 Bài 1.6: Cho A ... chứng minh: A 15.19 19.23 399.403 81 80 2 2 2 Bài 1.7: Cho dãy số : ; ; ;... 4.11 11.18 18.25 a) Tìm số hạng tổng quát của dãy b) Gọi S là tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy. Tính S. 1 1 1 1 2 8 Bài 1.8: Cho A ... . Chứng minh A 22 32 42 92 5 9 2 2 2 2 1003 Bài 1.9: Cho A ... . Chứng minh: A 32 52 7 2 2007 2 2008 1 1 1 1 334 Bài 1.10: Cho B ... . Chứng minh: B 42 62 82 20062 2007 1 1 1 1 Bài 1.11: Cho S ... . Chứng minh: S 52 92 4092 12 9 9 9 9 3 Bài 1.12: Cho A ... . Chứng minh: A 52 112 17 2 3052 4 8 24 48 200.202 Bài 1.13: Cho B ... . Chứng minh: B 99,75 9 25 49 2012 11 18 27 1766 20 20 Bài 1.14: Cho A ... . Chứng minh: 40 A 40 9 16 25 1764 43 21 22 32 42 52 992 Bài 1.15: Cho B ... . Tìm phần nguyên của B. 1.3 2.4 3.5 4.6 98.100 3 8 15 2499 Bài 1.16: Cho C ... . Chứng minh C > 48 4 9 16 2500 1 1 1 2 Bài 1.17: Cho M ... . Chứng minh M 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 .. 59 3 1.4 2.5 3.6 98.101 Bài1.18: Cho N ... . Chứng minh 97 < N < 98. 2.3 3.4 4.5 99.100 Mở rộng với tích nhiều thừa số: 2n 1 1 a(a n)(a 2n) a(a n) (a n)(a 2n) Chứng minh: 2n (a 2n) a a 2n a 1 1 a(a n)(a 2n) a(a n)(a 2n) a(a n)(a 2n) a(a n)(a 2n) a(a n) (a n)(a 2n) 3n 1 1 a(a n)(a 2n)(a 3n) a(a n)(a 2n) (a n)(a 2n)(a 3n) 2 2 2 Bài 1.19: Tính S ... 1.2.3 2.3.4 37.38.39 1 1 1 1 Bài 1.20: Cho A ... . Chứng minh A 1.2.3 2.3.4 18.19.20 4 36 36 36 Bài 1.21: Cho B ... . Chứng minh B < 3 1.3.5 3.5.7 25.27.29 5 5 5 1 Bài 1.22: Cho C ... . Chứng minh C 5.8.11 8.11.14 302.305.308 48 Bài 1.23: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có: 1 1 1 1 1 A ... 23 33 43 n3 4 1 1 1 Bài 1.24: Tính M ... 1.2.3.4 2.3.4.5 27.28.29.30 1 1 1 ... Bài 1.25: Tính P 51 52 100 1 1 1 1 ... 1.2 3.4 5.6 99.100 1.3 2.4 3.5 (n 1)(n 1) 1002.1004 Bài 1.26: Tính: Q ... ... 3.5 5.7 7.9 (2n 1)(2n 1) 2005.2007 22 32 42 20062 Bài 1. 27: Tính: R ... 1.3 2.4 3.5 2005.2007 2 22 23 2n 1 22006 Bài 1.28: Cho S 2 ... n ... 2005 2005 1 20052 1 20052 1 20052 1 20052 1 1 So sánh S với 1002 1 (2). Dãy 2: Dãy luỹ thừa với n tự nhiên. a n 1 1 1 1 Bài 2.1: Tính : A ... 2 22 23 2100 1 1 1 1 1 1 Bài 2.2: Tính: B ... 2 22 23 24 299 2100 1 1 1 1 Bài 2.3: Tính: C ... 2 23 25 299 1 1 1 1 1 Bài 2.4: Tính: D ... 2 24 27 210 258 2 8 26 3n 1 1 Bài 2.5: Cho A ... . Chứng minh A n 3 9 27 3n 2 4 10 28 398 1 Bài 2.6: Cho B ... . Chứng minh B < 100. 3 9 27 398 5 5 5 5 5 Bài 2.7: Cho C ... . Chứng minh: C 4 42 43 499 3 3 5 7 19 Bài 2.8: Cho D ... . Chứng minh: D < 1. 12.22 22.32 32.42 92.102 1 2 3 100 3 Bài 2.9: Cho E ... . Chứng minh: E 3 32 33 3100 4 4 7 10 3n 1 11 Bài 2.10: Cho F ... với n N*. Chứng minh: F 3 32 33 3n 4 5 8 11 302 5 1 Bài 2.11: Cho G ... . Chứng minh: 2 G 3 3 32 33 3100 9 2 7 13 19 601 7 Bài 2.12: Cho H ... . Chứng minh: 3 H 5 3 32 33 3100 9 11 17 23 605 Bài 2.13: Cho I ... . Chứng minh: I < 7 3 32 33 3100 4 13 22 904 17 Bài 2.14: Cho K ... . Chứng minh: K 3 32 33 3101 4 7 11 15 403 Bài 2.15: Cho L ... . Chứng minh: L < 4,5. 3 32 33 3100 (3). Dãy 3: Dãy dạng tích các phân số viết theo quy luật: 8 15 24 2499 Bài 3.1: Tính: A . . ..... . 9 16 25 2500 1 1 1 1 1 Bài 3.2: Cho dãy số: 1 ,1 ,1 ,1 ,1 ,... 3 8 15 24 35 a) Tìm số hạng tổng quát của dãy. b) Tính tích của 98 số hạng đầu tiên của dãy. 1 1 1 1 1 Bài 3.3: Tính: B 1 1 1 1 ..... 1 . 3 6 10 15 780 1 3 5 199 1 Bài 3.4: Cho C . . ..... . Chứng minh: C 2 2 4 6 200 201 1 3 5 99 1 1 Bài 3.5: Cho D . . ..... . Chứng minh: D 2 4 6 100 15 10 1 1 1 1 Bài 3.6: Tính: E 1 1 1 .... 1 2 3 4 99 1 1 1 1 Bài 3.7: Tính: F 1 1 1 .... 1 . 2 3 4 100 3 8 15 899 Bài 3.8: Tính: G . . ..... . 22 32 42 302 1 2 3 4 30 31 Bài 3.9: Tính: H . . . .... . . 4 6 8 10 62 64 Bài 3.10: Tính: I 101.10001.100000001.....100...0001 2n 1c / s
File đính kèm:
chuyen_de_on_tap_mon_toan_lop_7.doc