Bài tập ôn tập các môn Lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân

Bài 16: Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

A. A(1, 5)            B. A(-1, -5)            C. A(5, 1)            D. A(-5, 1)

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Cho hàm số f(x) = x2 + 3x + 2. Tính f(-1); f(0); f(1/2)

 

Bài 2: Cho hàm số y = ax. Chứng minh rằng:

a) Với các số x1; x2 thì hai giá trị của x ta có y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y thì f(x1 + x2) = f(x1) + f(2)

b) Với k ∈ Q thì f(kx) = k.f(x) với mọi x ∈ Q

Bài 3: Vẽ một hệ trục tọa độ

a) Biểu diễn các điểm A(2; 3); B(2; -3); C(-2; -3); D(-2; 3)

b) Có nhận xét gì về hình dạng của tứ giác ABCD, về sự liên hệ giữa tọa độc các điểm A, B, C, D

c) Từ đó suy ra, nếu một hình chữ nhất ABCD có A(a, b); C(-a, -b) thì tọa độ các đỉnh B, D có tọa độ như thế nào?

Bài 4: Cho hệ trục tọa độ xOy. Tìm diện tích của hình chữ nhật giới hạn bởi ba trục tọa độ và hai đường thẳng chứa tất cả các điểm của hoành độ bằng 3 và tất cả các điểm có tung độ bằng 2.

Bài 5:

a) Vẽ đồ thị hàm số y = (1/3)x

b) Gọi A là một điểm trên đồ thị. Tìm tọa độ điểm A biết yA = 2

docx 13 trang Bảo Giang 28/03/2023 5200
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập các môn Lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập các môn Lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân

Bài tập ôn tập các môn Lớp 7 - Trường THCS Tứ Dân
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 7 
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x
-12
-3
10
12
y
2
4
1
3
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Bài 2: Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
A. 0            B. 1            C. 2            D. 3
Bài 3: Cho hàm số. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
A. x ≠ 4            B. x = 4            C. x ≠ 2            D. x = 2
Bài 4: Bảng giá trị nào sau đây là đúng với hàm số
Bài 5: Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = -x2 + 2. Tính f(-1/2); f(0)
Bài 6: Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2. Tính f(-5) + f(5)
A. 0            B. 25            C. 50            D. 10
Bài 7: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:
A. Một đường thẳng
B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường t...hoành độ bằng 3 và tất cả các điểm có tung độ bằng 2.
Bài 5:
a) Vẽ đồ thị hàm số y = (1/3)x
b) Gọi A là một điểm trên đồ thị. Tìm tọa độ điểm A biết yA = 2
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn đáp án sai
A. AB = MN            B. AC = NP            C. ∠A = ∠M             D. ∠P = ∠C
Bài 2: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết ∠A = 33°, khi đó:
A. ∠D = 33°            B. ∠D = 42°            C. ∠E = 32°            D. ∠D = 66°
Bài 3: Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED; ∠A = ∠E, ∠B = ∠F, ∠D = ∠C. Khi đó
A. ΔABC = ΔDEF
B. ΔABC = ΔEFD
C. ΔABC = ΔFDE
D. ΔABC = ΔDFE
Bài 4: Cho ΔABC = ΔDEF, Biết ∠A = 32°, ∠F = 78°. Tính ∠B, ∠E
Bài 5: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác?
A. NP = BC = 9cm
B. NP = BC = 11cm
C. NP = BC = 10cm
D. NP = 9cm; BC = 10cm
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó
A. AB2 + BC2 = AC2
B. AB2 - BC2 = AC2
C. AB2 + AC2 = BC2
D. AB2 = AC2 + BC2
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm
A. BC = 4 dm            B. BC = √6 dm             C. BC = 8dm            D. BC = √8 dm
Bài 8: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
A. 10 cm, 22 cm             B. 10 cm, 24 cm            C. 12 cm, 24 cm            D. 15 cm, 24 cm
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH ?
A. AH = 12cm, AB = 15cm
B. AH = 10cm, AB = 15cm
C. AH = 15cm, AB = 12cm
D. AH = 12cm, AB = 13cm
Bài 10: Cho hình vẽ. Tính x
A. x = 10cm            B. x = 11cm             C. x = 8cm             D. x = 5cm
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, kẻ MH vuông góc với BC tại H. Chứng minh rằng CH2 - BH2 = AC2
Bài 2: Tam giác ABC có ∠A = 120°, BC = a, AC = b, AB = c. 
Chứng minh: a2 = b2 + c2 + bc
Bài 3: Ch...cán mai", "Cá bể, chim ngàn" "Bụng đói, cật rét"....đều là thành ngữ. 
Còn "Chó cắn áo rách", "Bệnh quỷ thuốc tiên", "Người chửa, cửa mả"...
đều là tục ngữ.
Phân biệt ca dao và tục ngữ:	
Ca dao, tục ngữ đều là những câu nói do người đời lưu truyền lại ,tán tụng trong nhân gian. Là bài học, lời dạy, kinh nghiệm sống, kinh nghiệm tìm hiểu các hiện tượng thiên nhiên thời tiết khí hậu mùa màng 
Khác : 
Ca dao thì có vần có điệu, rườm rà hơn, trữ tình hơn 
Tục ngữ thì không nhất thiết phải có vần có điệu mà tục ngữ ngắn gọn, xúc tích và không có tính rườm rà hay mang tính chất kể nể như ca dao.
Câu 1:Tìm các câu tục ngữ có ý nghĩa gần gũi nhau trong số các câu tục ngữ sau:
-Lá lành đùm lá rách.
-Lời nói gói vàng.
-Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng.
Câu 2:Tìm 3 câu tục ngữ nói về học tập, tu dưỡng ngoài những câu em đã học trong bài.
Câu 3:Tìm các câu tục ngữ có ý nghĩa gần gũi và trái nghĩa với câu tục ngữ:Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 4:Phân biệt tục ngữ với ca dao, tục ngữ với thành ngữ.
Câu 5:Văn bản Tinh thần yêu nước của nhân dân ta ra đời trong thời kì nào.
Câu 6:Văn bản Tinh thần yêu nước của nhân dân ta, tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào, việc sử dụng các biên pháp nghệ thuật ấy đem lại hiệu quả gì ?.
Câu 7:Văn bản Sự giàu đẹp của tiếng Việt (phần hoạt động tìm tòi mở rộng) cho biết tác giả đã làm rõ sự giàu đẹp của tiếng Việt trên những phương diện nào.
ÔN TẬP VẬT LÍ 7 (Tiếp)
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
* Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Âm thanh được tạo ra nhờ:
A. Nhiệt.	B. Điện.	C. Ánh sáng.	D. Dao động.
Câu 2: Tai ta nghe được tiếng vang khi nào?
A. Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ. 
B. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ.
C. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. 
 D. Cả 3 trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang.
Câu 3: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp.	B. Tấm gỗ.	C. Mặt gương.	D. Đệm cao su.
Câu 4: Khi ta đang nghe đài thì:
A. Màng loa của đài bị nén.	B. Màng loa của đài bị bẹp

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_cac_mon_lop_7_truong_thcs_tu_dan.docx