Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8

1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?

  1. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động.             B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.

C.  Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.                 D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.

2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?

A.Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển.  B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn. 

C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật.                   D.  Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.

3. Đơn vị của công cơ học có thể là:

     A. Jun (J)            B. Niu tơn.met (N.m)          C. Niu tơn.centimet (N.cm)       D. Cả 3 đơn vị trên

4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?

     A. Niu tơn trên mét (N/m).                             B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2)

     C. Niu tơn.met (N.m)                                      D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2)

5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:

  1. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
  2. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.
  3. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.    D.Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. 

6. Biểu thức tính công cơ học là:    A.  A = F.S       B. A = F/S    C. A = F/v.t        D. A = p.t

7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2km là:

    A. A= 105J                      B. A= 108J                    C. A= 106J                     D. A= 104J 

8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là:    A. v = 0,005 m/s     B. v = 0,5 m/s      C. v = 5 m/s          D. v = 50 m/s

9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ. Quảng đường xe đi trong 30 phút là:                 A. S = 0,018 km    B. S = 0,18 km     C. S = 1,8 km        D. S = 18 km.

10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công?

   A. Dùng ròng rọc cố định                                      B. Dùng ròng rọc động

   C. Dùng mặt phẳng nghiêng                                  D. Không có cách nào cho ta lợi về công.

11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

docx 4 trang Bảo Giang 28/03/2023 10600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8

Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8
1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?
Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động. B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học?
A.Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển. B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn. 
C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật. D. Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.
3. Đơn vị của công cơ học có thể là:
 A. Jun (J) B. Niu tơn.met (N.m) C. Niu tơn.centimet (N.cm) D. Cả 3 đơn vị trên
4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
 A. Niu tơn trên mét (N/m). B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2)
 C. Niu tơn.met (N.m) D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2)
5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:
Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.
Khối lượng của vật và quảng đường vật đi đượ...
16. Công thức tính công suất là:
 A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s 
17. Đơn vị của công suất là:	A. w B. Kw C. J/s D. Các đơn vị trên 
18. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết:
 A. Ai thực hiện công lớn hơn? B. Ai dùng ít thời gian hơn? 
 C. Ai dùng lực mạnh hơn? D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn?
 19. Giá trị của công suất được xác định bằng:
 A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công thực hiện khi vật di chuyển được 1m.
 C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N. D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m
20. Để cày một tấm đất ruộng, nếu dùng trâu thì mất 3 giờ, còn nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20 phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất của trâu là bao nhiêu lần?	A. 3 lần B. 20 lần C. 18 lần D. 9 lần 
21. Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
 A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J 
22. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
 A. P = 1 470 W B. P = 30 W C. P = 409 W D. P = 40,9 W . 
23. Công suất trung bình của một người đi bộ là 300 w. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi 10 000 bước, thì mỗi bước đi cần một công là:
 A. 270 J B. 270 KJ C. 0,075 J D. 75 J 
24. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
 A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
 C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
25. Trong các sau đây: câu nào sai?
 A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật.
 C. Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng đàn hồi của nó càng lớn.
 D. Động năng là cơ năng của vật có được do vật chuyển động.
26. Thế năng hấp dẫn của vật sẽ bằng không khi:
 A. mốc tính độ cao chọn ngay tại vị trí đặt vật. B. vật có vận tốc bằng không. 
 C. vật chịu tác dụng của các vật cân bằng nhau. D. vật không bị biến dạng.
27. Một vật chỉ có thế năng đàn hồi khi:
 A. vật bị biến dạng... P1, P2 là công suất của máy thứ nhất, của máy thứ hai, thì biểu thức nào dưới đây là đúng? 
 a. P1 = P2. b. P1 = 2P2. c. P2 = 4P1. d. P2 = 2P1.
38. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm mặt đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi thế nào? Hãy chọn câu đúng . a. Động năng tăng, thế năng giảm. b. Động năng và thế năng đều tăng. 
c. Động năng và thế năng đều giảm. d. Động năng giảm, thế năng tăng.
39. Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:
 A. Động năng và cơ năng B. Động năng, thế năng và nhiệt năng
 C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt lượng

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_8.docx