Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Phiếu số 1)

Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói.

           Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh.

doc 18 trang Lệ Chi 18/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Phiếu số 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Phiếu số 1)

Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Phiếu số 1)
Họ và tên:  Lớp 2A4
PHIẾU ÔN LUYỆN TOÁN – TIẾNG VIỆT (Số 1)
Học sinh học thuộc các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân 2, 3,4,5 bảng chia 2,3,4,5 và làm các bài tập sau:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. 8 là tích của:
 A. 3 và 5 B. 2 và 5 C. 2 và 4 D. 4 và 4
2. 3 x 5 = ?
 A. 8 B. 2 C. 13 D. 15
3. Mỗi túi có 4 quyển vở. Hỏi 3 túi như vậy có bao nhiêu quyển vở?
 A. 12 B. 9 C. 1 D. 8
4. 3 x .. = 18. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
5. Số bánh xe để lắp vào 8 chiếc xe đạp người lớn là:
 A. 8 cái B. 12 C. 16 D. 18
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32.	B. 34	 	C. 36.	D. 35
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.	 B. 19	C. 29.	D. 51
Câu 4: Một tuần cóngày: 
A. 8 	B. 9	C. 7	D. 6
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
Câu 6. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
Câu 7. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật..., trong đó có 38 cây đã có quả. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam chưa có quả?
Bài giải
Bài 16: Năm nay bố 29 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Bài 17: Nam có 28 nhãn vở. Nếu Nam cho Nga một số nhãn vở thì số nhãn vở Nam còn lại là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi Nam cho Nga bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 8.
 Bài 19 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Nhưng lại ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
Bài giải
Bài 20a: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
Bài giải
Bài 21: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 1dm, đoạn BC dài 29cm. Bài giải
Bài 22: Mỗi học sinh giỏi được tặng 4 quyển vở. Hỏi 9 học sinh giỏi được tặng bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
................................
................................
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 23: Nhà Tú nuôi 7 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
. .. 
Bài 24: Mỗi bàn có 5 người ăn. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu người ăn
. Bài giải
Bài 25: Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu?
. Bài giải
Bài 26: Tìm hai số có tổng là 11 và tích là 30
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 27: Tìm hai số có tích là 24 và hiệu là 5
..............................................................................+ 38 =................ 3 x 9 + 13 = ................ 4 x 4 + 26 =................
	 =............... 	 =............... 	 =............... 	 =............... 
2 x 1 - 2 =............... 4 x 9 - 17 =............... 4 x 8 - 19 = ............... 1 x 3 + 97 =...............
	 =............... 	 =............... 	 =............... 	 	 =............... 
 5 x 6 + 18 = .................
 = ..................
4 x 9 - 18 =...................
 = .................
5 + 5 x 7 =.....................
 = ......................
Bài 40: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu:
25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100 ; 15 x 6 =.................................................................
29 x 3 = ...................................... ; 16 x 5 = ................................................................
Bài 41: Số?
Thừa số
5
4
4
5
5
Thừa số
4
10
9
2
Tích
20
16
30
40
8
25
Bài 42:Tính và viết phép tính theo mẫu:
a.4cm x 2 + 4cm x 3 
 = 8cm + 12cm
 = 20cm
b, 4cm x 5 + 4cm x 2 
 = .......................
 = .......................
c, 4cm x 7 - 4cm x 2 
 = .......................
 = .......................
d, 4cm x (3 + 2) 
 = 4cm x 5
 = .......................
e, 4cm x (5 + 2) 
 = .....................
 =.....................
g, 4cm x (7 - 2) 
 = ..................... 
 = .......................
*Ghi nhớ: Nếu dãy tính có dấu ngoặc đơn ( ) ta làm phép tính trong ngoặc trước.
Bài 43:Điền dấu + , - , x vào chỗ chấm thích hợp
4.4..4 = 4
4.4..4 = 4
4.4..4 = 12
4.4..4 = 12
4.4..4 = 20
4.4..4 = 20
Bài 6: Tính
2cm x 7 = .               2dm x 4 = .            2kg x 3 =              2l x 2 =.
3dm x 3 = .       3l x 6 =             3cm x 9 =  .           3kg x 5 =
8cm x 5 = .. 7dm x 4 =. 4kg x 9 =............ 5m x 3 =...........
 3cm x 4 =.................	 5mm x 7=...........
Bài 44: ( > , <, = )
 98 ........80 + 18 27..........21 + 3 39.........15 + 24 57.........40 + 25 9 + 9.........19 9 + 5...........9 + 6
7 + 6........16 

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_luyen_toan_va_tieng_viet_lop_2_phieu_so_1.doc