Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
THƯƠNG MẠI
NỘI THƯƠNG: ØTình hình phát triển.
Hãy nhận xét giá trị tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ cả nước phân theo thành phần kinh tế qua các năm.
NGOẠI THƯƠNG: ØTình hình phát triển chung
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là gì?
- Chất lượng sản phẩm chưa cao.
- Tỉ trọng hàng gia công lớn.
DU LỊCH
TÀI NGUYÊN DU LỊCH: Dựa vào hình 31.4 và hình 31.5 (Atlat tr.25) tài nguyên du lịch của nước ta được phân loại như thế nào? Cho 1 ví dụ cụ thể về TNDL nước ta.
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ CÁC TRUNG TÂM DL CHỦ YẾU
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
Bài 31: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂNTH ƯƠ NG MẠI, DU LỊCH VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH THƯƠNG MẠI TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ CÁC TRUNG TÂM DL CHỦ YẾU TÀI NGUYÊN DU LỊCH NGOẠI THƯƠNG NỘI THƯƠNG DU LỊCH 1. Thương mại : Nội thương: Tình hình phát triển. Xếp hàng mua thực phẩm tại các hàng mậu dịch trước năm 1986 Một cửa hàng mậu dịch năm 1991 Siêu thị và cửa hàng bán lẻ hiện nay. Nội thương 1. Thương mại Sau đổi mới Thay đổi Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Giá trị Hãy nhận xét giá trị tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ cả nước phân theo thành phần kinh tế qua các năm. Nội thương 1. Thương mại Sau đổi mới Thay đổi Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Giá trị Cơ cấu Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1990 30,4 69,6 .. 1995 22,6 76,9 0,5 2000 17,8 80,6 1,6 2005 12,9 83,3 3,8 2010 14,2 83,2 2,6 2014 10,6 85,5 3,9 Cơ cấu tổng... 14.5 2005 32.4 2007 48.6 2010 72.2 2014 150.2 BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GIÁ TRỊ HÀNG XUẤT KHẨU VIỆT NAM NĂM 2007 (%) Xuất khẩu . Các mặt hàng xuất khẩu có giá trị trên 100 triệu USD/ mặt hàng , năm 2014 ( nguồn: số liệu thống kê) Mặt hàng Triệu USD Điện thoại các loại và linh kiện 23.572,7 Hàng dệt, may 20.101,2 Hàng điện tử, máy tính và linh kiện 11.434,4 Giày, dép 10.317,8 Hàng thủy sản 7.825,3 Dầu thô 7.224,2 Gỗ và sản phẩm gỗ 6.145,3 Ba lô, túi, cặp, ví, mũ ô, dù 2.533,5 Sản phẩm từ plastic 2.041,3 Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là gì? - Chất lượng sản phẩm chưa cao. - Tỉ trọng hàng gia công lớn . Trên 6 GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP KHẨU NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: tỉ USD) 1990 2.8 1992 2.5 1995 8.2 2000 15.6 2005 36.8 2007 62.8 2010 84.8 2014 147.8 Biểu đồ cơ cấu hàng nhập khẩu Việt Nam năm 2007 (%) SẢN PHẨM Tỉ USD Máy móc, thiết bị thông tin liên lạc 8.7 Sắt, thép 7.7 Xăng , dầu 7.5 Ô tô nguyên chiếc 1.5 Phân bón 1.2 Thiết bị, phụ tùng ngành dệt, may 1.2 Một số mặt hàng nhập khẩu vào nước ta năm 2014 Trên 6 2. Du lịch. Tài nguyên du lịch. Khái niệm. 2. Du lịch a. Tài nguyên du lịch TÀI NGYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN TỰ NHIÊN Địa hình Khí hậu Nước Sinh vật 125 bãi biển 2 di sản thiên nhiên thế giới. 200 hang động Đa dạng Phân hoá Sông hồ Nước khoáng, nước nóng Hơn 30 vườn quốc gia Động vật hoang dã, thuỷ hải sản Di tích Lễ hội Tài nguyên khác 4 vạn di tích (hơn 2,6 nghìn được xếp hạng). 3 di sản văn hoá vật thể và 2 di sản văn hoá phi vật thể thế giới Quanh năm tập trung vào mùa xuân Làng nghề Văn nghệ dân gian. Ẩm thực Hình 31.4. Các loại tài nguyên du lịch của nước ta Dựa vào hình 31.4 và hình 31.5 (Atlat tr.25) tài nguyên du lịch của nước ta được phân loại như thế nào? Cho 1 ví dụ cụ thể về TNDL nước ta. 125 bãi bi... yếu của nước ta? 2. Du lịch Cả nước chia làm 3 vùng Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ và Nam Bộ 4 trung tâm lớn nhất nước ta Hà nội Huế - Đà Nẵng Tp Hồ Chí Minh c. Các vùng và trung tâm du lịch chủ yếu 2. Du lịch Nội thương Sau đổi mới Thay đổi Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Phân bố Giá trị Cơ cấu Ngoại thương Sau đổi mới Tình hình Xuất khẩu Tình hình nhập khẩu Thành tựu Hạn chế Du lịch Khái niệm TNDL Tình hình phát triển Phân vùng và các TTDL Ớ N Ư G O À I N H À N C 1 Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất trong hoạt động nội thương là? Đ1 L Ễ H Ộ I 2 đ2 Loại hình du lịch nào mang tính thời vụ rõ nét nhất? Năm đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu nước ta đạt giá trị cân đối? 3 đ3 9 9 1 2 H P O N G P H Ú Cụm từ khái quát về tài nguyên du lich nước ta? 4 Đ4 Cán cân xuất nhập khẩu nước ta chủ yếu là? 5 đ5 H N Ậ P S I U Ê Câu 1 . Kim ngạch xuất và nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do A. Thị trường thế giới ngày càng mở rộng. B. Đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu. C. Tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng. D. Sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí. Câu 2 . Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. Khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản. B. Máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng. C. Sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm. D. Sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng . Câu 3. Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ tăng mạnh chủ yếu do A. Tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO. B. Hàng hóa của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm. C. Tác động của việc bình thường hóa quan
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_12_bai_31_van_de_phat_trien_thuong_mai.pptx
- Du lịch Việt và những con số ấn tượng năm 2018.mp4
- Việt Nam vượt ngưỡng 500 tỉ USD tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.mp4