Trắc nghiệm ôn tập Tin học Lớp 5
18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………
a. Thiết bị chứa b. Ổ cứng c. Thiết bị lưu trữ d. Thiết bị thôngtin
19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào?
a. File văn bản b. File âm thanh c.File video d. 2 và 3
20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí
cao nhất (đầu tiên)
a. Ổ đĩa cứng b. Ổ đĩa mềm c. Ổ CD d. 2 và 3
21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
a. Ổ đĩa cứng b. Ổ đĩa mềm c. Ổ CD d. 2 và 3
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập Tin học Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập Tin học Lớp 5
PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là . CentralProcessing Unit . Central Pro United . Central Print United . Central Pro Unit 2. CPU làm những công việc chủ yếu nào? . Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3 3. CPU được ví như .. của máy tính. . Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3 4. CPU nằm ở phần nào của máy tính? . Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy 5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng? . 2 . 3 . 4 . 5 6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin? . 2 . 3 . 4 . 5 7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả? . 2 . 3 . 4 . 5 8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính? . 2 . 3 . 4 . 5 9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? . 1985 . 1995 . 1945 . 1935 10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? . EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC 11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.” Là gì vậy? . Chuột . Bàn phím . Cả h...nh . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc dạng nào? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành . Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba 28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau: . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase. .Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document. 29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? . File . Edit . Favourite . Cả ba 30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? . File . View . Favourite . Window 31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào? . Folders . View . Up . Undo 32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng? . Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị 33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì? . Xanh . Đỏ . Tím . Vàng 34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là.? . TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép 35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là.? . TM không . TM ngoài cùng . TM gốc . 1 và 2 36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn . Favourite . Tool . Folder . File 37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong n...ược nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn.. . kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter 53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu với màu nền của hình hiện tại. . khác biệt . giống . đối ngược . gần gần 54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời. khi vẽ. . phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter 55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ? . đặt màu cho văn bản . Chèn văn bản thông thường . Chọn toàn bộ văn bản . Chèn văn bản nghệ thuật 56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O 57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím. + [+]. . Delete . Shift . Enter . Ctrl 59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn trong cửa sổ Flip and Rotate. . Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle 60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình? . 2 . 3 . 4 . 1 61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ 63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại? . Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A). 64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là? . Công cụ hình ảnh . Công cụ rỗi . Công cụ biên tập hình ảnh . Công cụ tắt 65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo hình của công cụ đó? . Tẩy . Lọ màu .
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_tap_tin_hoc_lop_5.doc