Trắc nghiệm môn Toán học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng
A. ĐẠI SỐ
Chương 1. Số hữu tỉ – Số thực
Câu 1. Có bao nhiêu số hữu tỉ dương trong các số sau: 1/2; 1/3; –1; –2; 0; 1; 3/4; 2/5.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 5
Câu 2. Cho a, b là các số nguyên b ≠ 0 và x = > 0 thì
A. a > b B. a < b C. ab < 0 D. ab > 0
Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa –1/3 và 3/2 trên trục số
A. –2/9 B. 1 C. –1 D. 2/9
Câu 4. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử có dạng 1/b với b là số nguyên dương sao cho 2/5 < 1/b < 4/5
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là
A. –1/60 B. –17/60 C. –5/35 D. 1/60
Câu 6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13
A. –38/143 B. 12/13 C. –1 D. –7/13
Câu 7. Tìm x, biết (x – 3/8) : (–3) = –5/24
A. x = –1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 1/4
Câu 8. Tính P =
A. P = –5/6 B. P = –2/3 C. P = 3/8 D. P = 3/2
Câu 9. Tính –0,35.(2/7)
A. –1/10 B. –1 C. –7/10 D. –1/35
Câu 10. Tìm x biết
A. x = –6 B. x = –3/2 C. x = –2/3 D. x = –3/4
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức P =
A. P = –3/5 B. P = 3/5 C. P = –3/4 D. P = –3/28
Câu 12. Tìm x biết x : (1/12 – 3/4) = 1.
A. x = –1/4 B. x = 2/3 C. x = –2/3 D. x = –3/2
Câu 13. Nhận xét nào sau đây sai?
A. |x| ≤ x với mọi x B. |x| ≥ x với mọi x C. |x| = x với x ≥ 0 D. |x| = –x với x < 0
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm môn Toán học Lớp 7 - Trường THCS Kim Đồng
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. ĐẠI SỐ Chương 1. Số hữu tỉ – Số thực Câu 1. Có bao nhiêu số hữu tỉ dương trong các số sau: 1/2; 1/3; –1; –2; 0; 1; 3/4; 2/5. A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 Câu 2. Cho a, b là các số nguyên b ≠ 0 và x = > 0 thì A. a > b B. a 0 Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa –1/3 và 3/2 trên trục số A. –2/9 B. 1 C. –1 D. 2/9 Câu 4. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử có dạng 1/b với b là số nguyên dương sao cho 2/5 < 1/b < 4/5 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là A. –1/60 B. –17/60 C. –5/35 D. 1/60 Câu 6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13 A. –38/143 B. 12/13 C. –1 D. –7/13 Câu 7. Tìm x, biết (x – 3/8) : (–3) = –5/24 A. x = –1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 1/4 Câu 8. Tính P = A. P = –5/6 B. P = –2/3 C. P = 3/8 D. P = 3/2 Câu 9. Tính –0,35.(2/7) A. –1/10 B. –1 C. –7/10 D. –1/35 Câu 10. Tìm x biết A. x = –6 B. x = –3/2 C. x = –2/3 D. x = –3/4 Câu 11. Tính giá trị của biểu thức P = A. P = –3/5 B. P = 3/5 C....i dạng số thập phân hữu hạn A. –5/12 B. 5/6 C. –4/15 D. –3/15 Câu 30. Viết dưới dạng thập phân là A. 0,25 B. 0,2(5) C. 0,(25) D. 0,(252) Câu 31. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là A. 0,712 B. 0, 713 C. 0, 716 D. 0,700 Câu 32. Làm tròn số 1674 đến hàng chục là A. 1680 B. 1670 C. 1650 D. 1660 Câu 33. Thực hiện phép tính 27 : 13 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 được kết quả là A. 2,080 B. 2,079 C. 2,077 D. 2,076 Câu 34. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Vậy 17 inches gần bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 51cm B. 36 cm C. 45 cm D. 43 cm Câu 35. Các căn bậc hai của 19600 là A. 9800 B. –9800 C. ±140 D. ±1400 Câu 36. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. B. 0,(12) C. D. – Câu 37. Nếu = 2 thì a² có giá trị là A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 38. Nhận xét nào sau đây sai? A. Số vô tỉ viết dưới dạng thập phân là số thập phân vô hạn không tuần hoàn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn có thể được viết dưới dạng phân số C. Tất cả các số không phải số chính phương sẽ có căn bậc hai là số vô tỉ D. Các số chính phương có căn bậc hai là các số nguyên Câu 39. Chọn câu đúng. A. –0,507 < –0,517 B. –0,(51) < –0,517 C. –0,5(1) < –0,(51) D. –0,(5) < –0,5(1) Câu 40. Trong các số ; 55/16; 0; 3,(45); 2,(65); 8/3. Số lớn nhất là A. B. 55/16 C. 3,(45) D. 2,(65) Câu 41. Tính giá trị của biểu thức P = A. 1 B. –1 C. 0 D. 2 Câu 42. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b; c ≠ d) có thể suy ra A. B. C. ac = bd D. ab = cd Câu 43. Tìm x biết = 5 A. x = 4 B. x = 9 C. x = 14 D. x = 24 Câu 44. Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 6 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 3 Câu 45. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+2 + 2n = 20 A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4 Câu 46. Tìm số tự nhiên n sao cho A. n = 0 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 5 Câu 47. Tính P = (155 : 55).(44 : 64) A. 48 B. 3 C. 16 D. 729/16 Câu 48. Tìm x, biết A. 3 B. –2 C. 1 D. 2 Câu 49. Kết quả của phép tính là A. –2 B. –1 C. 0 D. –3 Câu 50. Số học...3. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a; b ≠ 0 ) thì A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a/b B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b/a D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a + b Câu 4. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được số sản phẩm cùng loại là A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 Câu 5. Hai thanh sắt có thể tích là 23 cm³ và 19 cm³. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56 gam. Thanh thứ nhất nặng A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam Câu 6. Cho bốn số a; b; c; d. Biết rằng a : b = 2 : 3; b : c = 4 : 5; c : d = 6 : 7. Tỉ lệ a : b : c : d là A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35 C. 4 : 8 : 10 : 14 D. 16 : 24 : 30 : 35 Câu 7. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là A. k = 3/5 B. k = 5/3 C. k = 60 D. k = 16 Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6 Câu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = –6 thì y = 8. Nếu y = 12 thì A. x = –4 B. x = 4 C. x = 16 D. x = –16 Câu 10. Biết 12 người may xong một số bộ đồ hết 5 ngày. Muốn may hết số đồ đó sớm hơn một ngày thì cần thêm số người là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II. Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I. A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = 2x² + 3. Giá trị nào sau đây đúng? A. f(0) = 5 B. f(1) = 7 C. f(–1) = 1 D. f(–2) = 11 Câu 13. Cho hàm số y = – 1. Để y = 5 thì A. x = 6 B. x = 36 C. x = 16 D. x = 25 Câu 14. Cho bảng giá trị x –3 –2 –1 0 1 2 3 y 9 6 3 0 3 6 9 Hàm số trên cho bởi công thức A. y = 3x B. y = –3x C. y = 3|x| D. y = –3|x| Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = –2x? A. M(–1; –2) B. N(1; 2) C. P(0; –2) D. Q(–1; 2) x y 2 –1 0 d Câu 16. Đường thẳn
File đính kèm:
- trac_nghiem_mon_toan_hoc_lop_7_truong_thcs_kim_dong.doc