Tổng hợp 32 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016

Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là:
A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003
2) Phân số thập phân

được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

3) 0,9 < 0,1 < 1,2 4) 96,4 > 96,38
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1:
1) Đặt tính rồi tính.

2) Viết số thích hợp vào ô trống.

 

Bài 2: Tìm x ?

Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có
cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có
chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

pdf 34 trang Bảo Giang 29/03/2023 8480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 32 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 32 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016

Tổng hợp 32 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016
7
2 72 10
x
x
7
2
ĐỀ 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để: 3kg 3g =  kg là:
A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003
2) Phân số thập phân 10
834 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
1) 9
53 > 9
72 2) 5
25 < 10
45
3) 0,9 96,38
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1:
1) Đặt tính rồi tính.
a) 8
7
6
5 b) 5
2
8
5 c) 6
5
10
9 d) 7
3:5
6
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
= =
Bài 2: Tìm x ?
a) x + 4
1 = 8
5 b...người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó
trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
ĐỀ 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I- Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 610 B.
6
100 C.
6
1000 D. 6
3. 65100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60
4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:
` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235
5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18
6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 5100 B.
5
10 C.
5
1000 D.5
II. Tự luận:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m=..km
c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2=. m2
2. Bài toán
Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
-------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9 5100 B. 9
5
1000 C.
905
1000 D.
9050
1000
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685...>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85
b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 53 chiều rộng.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó,
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐỀ 8
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0.5 điểm) 5100
7 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ..km:
A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2
A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002
Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số
xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?
A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của
khu vườn là:
A. 18 km2 B. 18 ha
C. 18 dam2 D. 180 m2
30 m
60 m
Phần II: Tự Luận
Câu 1: Tìm x
a. 1 7
5 x x = 2 6
3 b. 7
29 - x = 2
3
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km2
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng 3
5 chiều rộng. Người
ta đã sử dụng 12
1 diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
ĐỀ 9
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1:
a. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
- Bảy đơn vị, tám phần mười:
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:
b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
- Theo thứ tự từ bé đế

File đính kèm:

  • pdftong_hop_32_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.pdf