Tài liệu dạy học Tuần 22 môn Tiếng Anh Lớp 7

                  Unit 10: HEALTH AND HYGIENE

                 (KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN)

Exercises:

  1. BÀI TẬP SGK

1. PHẦN A1/TRANG 100- Trả lời câu hỏi:

a) Why are Hoa's parents busy? (Vì sao cha mẹ Hoa bận rộn?)

=> Because it's nearly the harvest time again.

b) Who helps them on the farm? (Ai giúp đỡ họ ở trang trại?)

=> Her grandfather helps them on the farm.

c) When will they go to Ha Noi? (Khi nào họ sẽ ra Hà Nội?)

=> They will probably go to Ha Noi after the harvest.

d) How is Hoa different now? (Bây giờ Hoa khác trước như thế nào?)

=> She knows how to take care of herself. She's doing what she didn't do when she was at home in Hue.

e) What does Hoa's mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists. (Mẹ Hoa muốn cô ấy làm gì? Bà muốn Hoa không làm gì? Viết hai danh sách.)

=> Her mother wants her to take care of herself, to wash and iron her own clothes.

=> She don't want her eat too much candy or stay up late.

2.(PHẦN A4/TRANG 102) Write. Complete Hoa's reply to her mother with suitable verbs.

                                       (Viết. Hoàn thành thư đáp của Hoa cho mẹ cô với các động từ phù hợp.)

A letter to Mom (Một lá thư gửi mẹ.)

October 20

Dear Mom,

Thanks for your letter. I'm glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/ looked strange and difficult. Now I am having a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will take you round the city.

Don't worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day, I get up early to do morning exercises, and I never go to bed late. I often wash my clothes and iron them carefully. I am not eating much candy now.

I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Ha Noi. It's 9.30 now, so I must go to bed.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa

docx 7 trang Lệ Chi 19/12/2023 7140
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học Tuần 22 môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu dạy học Tuần 22 môn Tiếng Anh Lớp 7

Tài liệu dạy học Tuần 22 môn Tiếng Anh Lớp 7
MÔN ANH VĂN (KHỐI 7 – ĐẠI TRÀ)
TUẦN 22 ( NGÀY 1/4 VÀ 4/4 ): Unit 10: HEALTH AND HYGIENE
 (KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN)
Vocabulary:
Section A:	Personal hygiene 
harvest	(v,n)	:	thu hoaïch, muøa gaët
helpful	(adj)	:	giuùp ích
take care of = look after	(v)	:	saên soùc, troâng noâm
iron	(v)	:	laø, uûi quaàn aùo
own	(adj)	:	rieâng, caù nhaân
be bad for	(v)	:	coù haïi cho
advise	(v)	:	khuyeân
=>	advice	(n)	:	lôøi khuyeân
change	(v)	:	thay ñoåi
probably	(adj)	:	coù leõ
brush	(v,n)	:	chaûi, baøn chaûi
comb	(v,n)	:	chaûi ñaàu, caùi löôïc
take exercise	(v)	:	taäp theå duïc
suitable	(adj)	:	thích hôïp
strange	(adj)	:	laï, xa laï
tidy	(adj)	:	goïn gaøng, saïch seõ
Section B:	A bad toothache
toothache	(n)	:	ñau raêng
dentist	(n)	:	nha só
have an appointment	with	(v)	:	coù cuoäc heïn vôùi 
be scared of	(adj)	:	sôï = be afraid of
hate	(v)	:	gheùt
drill	(n)	:	caùi khoan
fill	(v)	:	laáp choã troáng/ haøn (raêng)
cavity	(n)	:	loã raêng saâu
surgery	(n)	:	phoøng...go to Ha Noi? (Khi nào họ sẽ ra Hà Nội?)
=> They will probably go to Ha Noi after the harvest.
d) How is Hoa different now? (Bây giờ Hoa khác trước như thế nào?)
=> She knows how to take care of herself. She's doing what she didn't do when she was at home in Hue.
e) What does Hoa's mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists. (Mẹ Hoa muốn cô ấy làm gì? Bà muốn Hoa không làm gì? Viết hai danh sách.)
=> Her mother wants her to take care of herself, to wash and iron her own clothes.
=> She don't want her eat too much candy or stay up late.
2.(PHẦN A4/TRANG 102) Write. Complete Hoa's reply to her mother with suitable verbs.
 (Viết. Hoàn thành thư đáp của Hoa cho mẹ cô với các động từ phù hợp.)
A letter to Mom (Một lá thư gửi mẹ.)
October 20
Dear Mom,
Thanks for your letter. I'm glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything was/ looked strange and difficult. Now I am having a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will take you round the city.
Don't worry about me, Mom. I know how to take care of myself. Every day, I get up early to do morning exercises, and I never go to bed late. I often wash my clothes and iron them carefully. I am not eating much candy now.
I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you in Ha Noi. It's 9.30 now, so I must go to bed.
Take care, Mom. Write again soon.
Love,
Hoa
3. PHẦN B1/ TRANG 103: 
Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
a) What is wrong with Minh? (Minh có điều gì không ổn?)
=> Minh has a toothache.
b) Does Minh like going to the dentist? How do you know? (Minh có thích đi nha sĩ không? Làm thế nào bạn biết được?)
=> No, he doesn't. Because he hates the sound of the drill and he feels scared.
c) Why did Hoa go to the dentist last week? (Tuần trước tại sao Hoa đi gặp nha sĩ?)
=> Last week, Hoa went to the dentist's because her tooth had a cavity.
d) What did the dentist do? (Nha sĩ ...B. to see	C. seeing	D. to seeing
Few people like _______________ on the farm.
A. work	B. to work	C. working	D. both B and C
He’s really bad _______________ History.
A. in	B. to	C. at	D. for
Her mother wanted her _______________ up early.
A. get	B. to get	C. getting	D. to getting
I think you don’t have to worry _______________ that.
A. of	B. to	C. for	D. about
The dentist smiled _______________ him kindly.
A. with	B. at	C. to	D. on
I have a toothache so I’m going to the _______________.
A. nurse	B. doctor	C. dentist	D. teacher
We ought not to eat too much candy because it’s bad _____________ us.
A. with	B. at	C. of	D. for
Mrs. Baker is very _________________. She can do a lot of things.
A. useful	B. helpful	C. beautiful	D. full
I’m glad ________________ you are well.
A. hear	B. heard	C. to hear	D. hearing
My younger sister ________________ a toothache last week.
A. has	B. is having	C. had	D. will have
They are working hard ________________ the farm now.
A. in	B. on	C. at	D. of
TUẦN 23 ( NGÀY 7/4 VÀ 9/4 ): 
 (KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN)
 Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
A. Vocabulary:
 Section A: A check-up
 medical check-up (adj): khám sức khỏe tổng quát 
 medical record (n): hồ sơ bệnh lý 
 follow (v): đi theo 
 have a temperature (v): bị sốt 
 take temperature (v): đo nhiệt độ  
 normal (adj): bình thường 
 height (n): chiều cao 
 measure (v): đo 
 weigh (v): cân, cân nặng 
 scales (n): cái cân 
 get on (v): lên, bước lên 
leave – left – left (v): rời khỏi, bỏ quên 
 Section B: What was wrong with you?
 1. have a headache/ cold (v): bị nhức đầu, cảm lạnh 
2. have a stomachache (v): bị đau dạ dày 
3. have the flu (v): bệnh cúm 
4. sick note (n): giấy xin phép, nghỉ ốm 
5. virus (adj): vi-rút 
6. absent (adj): vắng mặt / present (adj): có mặt 
7. desease (n): bệnh tật 
8. common (adj): thông thường 
9. catch – caught – caught (v): mắc phải 
10. symptom (n): triệu chứng 
11. runny nose (n): sổ mũi nước 
12.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_tuan_22_mon_tieng_anh_lop_7.docx