Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 nâng cao - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Câu1a. Viết pt đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
Câu1b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước
Câu 1c. Viết phương trình đường thẳng tạo với đường thẳng cho trước một góc cho trước
Câu1d. Viết phương trình đường thẳng song và cách đường thẳng cho trước một khoảng.
Câu2. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm và có tâm nằm trên một đt.
Câu3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua điểm nằm ngoài
đường tròn.
Câu 4. Lập phương trình các cạnh của tam giác khi biết một số yếu tố.
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: (6,0đ) Viết phương trình đường thẳng ∆ ,biết :
a)Đường thẳng ∆ đi qua A(−1;2) và song song với đường thẳng d : 2x − y + 4 = 0 .
b)Đường thẳng ∆ đi qua B(1;3) và vuông góc với đường thẳng d : 2x −3y +4 = 0 .
c)Đường thẳng ∆ biết đường thẳng ∆ qua điểm M(2;1) và tạo với đường thẳng d : x − y −3 = 0 một
góc 600 .
d)Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng (d) : 3x −4y −10 = 0 và cách (d) một khoảng bằng 3.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 nâng cao - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ: TOÁN NỘI DUNG TRỌNG TÂM ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT Hình học 10 Toán: Chương II – Hình học Oxy ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HH 10NC –CHƯƠNG II MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm 1a. Viết pt đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. 15% 2 30 1b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước 15% 2 30 1c.Viết phương trình đường thẳng tạo với đường thẳng cho trước một góc cho trước 15% 3 45 1d. Viết phương trình đường thẳng song và cách đường thẳng cho trước một khoảng. 15% 3 45 2. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm và có tâm nằm trên một đt. 15% 3 45 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đi qua điểm nằm ngoài đường tròn. 15% 3 45 4. Lập phương trình các cạnh của tam giác khi biết một số yếu tố. 10% 3 30 Tổng 100% 270 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng Mức độ nhận thức – hình ... Bài 3:(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ): 2 2 2 19 0x y x+ + − = ,biết tiếp tuyến đi qua điểm 1 6( ; )A . Bài 4: (1,0đ)Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh 2 1( ; )B − và phương trình đường cao 3 4 27 0:AH x y− + = , phương trình đường phân giác 2 5 0:CE x y+ − = . ĐÁP ÁN MÔN HÌNH HỌC 10CT Câu Đáp án Điểm 1 a) ∆ có dạng : 2 0 4− + = ≠( )x y c c 1 2 4− ∈∆⇒ =( ; )A c (loại) Vậy không có đường thẳng thỏa đề bài 0.75 0.5 0.25 b) ∆ có dạng : 3 2 0+ + ='x y c 1 3 9∈∆⇒ = −( ; )B c Vậy ∆ : 3x + 2y – 9 = 0 0.75 0. 5 0.25 c) Phương trình đường thẳng ∆ có dạng : 2 22 1 0 0− + − = + ≠( ) ( ) ,a x b y a b 2 0⇔ + − − =ax by a b ∆ tạo với (d) một góc 0 0 2 2 2 2 60 60 4 0 2 − ⇔ = ⇔ − + = + cos . a b a ab b a b Chọn 1= ⇒a 2 3 2 3 4 3 0 2 3 2 3 4 3 0 = + ∆ + + − − = ⇒ = − ∆ + − − + = : ( ) : ( ) b x y b x y 0.25 0.5 0.5 0.25 d) Đường thẳng ∆ có dạng : 3 4 0 10− + = ≠ −( )x y c c 5 3 25 = ∆ = ⇔ = − ( ; ) c d A c Vậy phương trình đường thẳng ∆ là : 3 4 5 0− + =x y hoặc 3 4 25 0− − =x y 0.75 0.5 0.25 2 Phương trình đường tròn (C) : 2 2 2 22 2 0 0+ − − + = + − >( )x y ax by c a b c Đường tròn đi qua hai điểm 1 3 4 2( ; ), ( ; )A B nên ta có : 2 6 10 8 4 20 − − + = − − − + = − a b c a b c . Tâm 1 0∈ ⇒ − + =( ; ) ( )I a b d a b Ta có hệ phương trình: 2 6 10 3 8 4 20 4 1 20 − − + = − = − − + = − ⇔ = − = − = a b c a a b c b a b c (nhận) Vậy (C ): 2 2 6 8 20 0+ − − + =x y x y 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 3 Đường tròn (C ) có tâm 1 0−( ; )I ,bán kính 2 5=R Ta có : 2 10= > ⇒IA R A nằm ngoài đường tròn (C ) Phương trình đường thẳng ∆ qua 1 6( ; )A và có VTPT 2 2 0= + ≠ ( ; ),n a b a b : 1 6 0 6 0− + − = ⇔ + − − =( ) ( )a x b y ax by a b 2 2 2 23 5 4 6 4 0∆ = ⇔ − − = + ⇔ − − =( ; ) .d I R a b a b a ab b Chọn 1 1 2 2 == ⇒ = − b a b Vậy có hai đ
File đính kèm:
- noi_dung_trong_tam_on_tap_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_hinh_ho.pdf