Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 1: The generation gap - Bùi Văn Vinh
2. Cách sử dụng
2.1 Điểm giống: Cả “should” và “ought to” được sử dụng khi hỏi và đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý.
Ví dụ: You should learn English every day. (Bạn nên học tiếng Anh hàng ngày.)
You ought to learn English every day. (Bạn nên học tiếng Anh hàng ngày.)
2.2 Điểm khác: Giữa “should” và “ought to” có sự khác biệt nhỏ trong sắc thái của lời khuyên.
Should | Ought to |
Dùng cho lời khuyến mang tính chủ quan, thể hiện quan điểm cá nhân của người nói | Dùng với những lời khuyên mang yếu tố khách quan, tức là có sự tác động của ngoại cảnh như luật lệ, bổn phận hay quy tắc |
Ví dụ: Linda should go to bed early. (Linda nên đi ngủ sớm.) |
Ví dụ: Emily ought to finish the report by 10 a.m. (Emily nên hoàn thành bản báo cáo trước 10 giờ sáng.) |
PART 2: EXERCISES
A. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1. A. bought B. daughter C. cough D. sight
2. A. sure B. soup C. sugar D. machine
3. A. but B. bury C. nut D. young
4. A. measure B. decision C. permission D. pleasure
5. A. dose B. chose C. close D. lose
6. A. position B. oasis C. desert D. resort
7. A. stone B. zone C. phone D. none
8. A. give B. five C. hive D. dive
9. A. switch B. stomach C. match D. catch
Tóm tắt nội dung tài liệu: Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 1: The generation gap - Bùi Văn Vinh
Unit 1. THE GENERATION GAP - KEY PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY afford /ə'fɔ:d/ (v.) có khả năng chi trả attitude /'ætɪtju:d/ (n.) thái độ burden /'bɜ:dn/ (n.) gánh nặng casual /'kæʒuəl/ (adj.) bình thường, thường ngày comfortable /'kʌmftəbl/ (adj.) thoải mái, dễ chịu compare /kəm'peə(r)/ (v.) so sánh conflict / kɒnflɪkt/ (n.) cuộc xung đột control /kən'trəʊl/ (v.) điểu khiển, chỉ đạo curfew /'kə:fju:/ (n.) lệnh giới nghiêm dye /daɪ/ (v.) nhuộm elegant /'elɪgənt/ (adj.) thanh lịch, tao nhã flashy /'flæʃi/ (adj.) diện, hào nhoáng forbid /fə'bɪd/ (v.) cấm, ngăn cấm force /fɔ:s/ (v.) bắt buộc frustrating /frʌs'treɪtɪŋ/ (adj.) khó chịu, bực mình interact /ˌɪntə'rækt/ (v.) tương tác, giao tiếp judge /dʒʌdʒ/ (v.) phán xét, đánh giá mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj.) trưởng thành, chín chắn norm /nɔ:m/ (n.) chuẩn mực obey /ə'beɪ/ (v.) vâng lời, tuân thủ pierce /pɪəs/ (v.) xấu khuy... responsible /rɪˈspɒnsəbəl/ (adj.) có trách nhiệm, chịu trách nhiệm state-owned /steɪt əʊnd/ (adj.) thuộc về nhà nước soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.) nước ngọt, đồ uống có ga table manners /ˈteɪbəl ˈmænərz/ (compound n.) cung cách ứng xử tại bàn ăn taste in /teɪst ɪn / (n. phr.) thị hiếu về, khiếu thẩm mỹ về viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n.) quan điểm work out /wɜ:k aʊt/ (phr. v.) tìm ra B. GRAMMAR REVIEW Modal Verbs: Must vs. Have to, Should vs. Ought to I. Giới thiệu chung về động từ khuyết thiếu 1. Cách sử dụng Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, vv. 2. Hình thức - Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có “to” - Không chia theo chủ ngữ (trừ trường hợp “have to”) - Thêm “not” phía sau khi ở dạng phủ định (trừ trường hợp “have to”) Ví dụ: I must go. (Tôi phải đi rồi.) He should not disturb her now. (Anh ta không nên làm phiền cô ấy lúc này.) II. So sánh must và have to 1. Dạng khẳng định Must: Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định) S+ must + V Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) Tình huống: Im going to have a party. (Tôi có ý định đi dự tiệc.) Have to: Diễn tả ý bắt buộc mang tính khách quan (do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định) S+ have to/ has to/ had to/ ... + V Ví dụ: I have to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) Tình huống: Tomorrow is the deadline. (Ngày mai là hạn cuối.) 2. Dạng phủ định Must not: Diễn tả ý cấm đoán S+ must not (mustn't) + V Ví dụ: You must not eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.) Tình huống: It's already stale. (Nó đã bị thiu rồi.) Not have to: Diễn tả ý không cần phải làm gì S+ do not (don't)/ does not (doesn't) did not (didn't)/ will not (won't)/ ... + have to + V Ví dụ: You do not have to eat that. (Bạn không cần phải ăn thứ đó.) Tình huống: I can see you disl...ught B. daughter C. cough D. sight 2. A. sure B. soup C. sugar D. machine 3. A. but B. bury C. nut D. young 4. A. measure B. decision C. permission D. pleasure 5. A. dose B. chose C. close D. lose 6. A. position B. oasis C. desert D. resort 7. A. stone B. zone C. phone D. none 8. A. give B. five C. hive D. dive 9. A. switch B. stomach C. match D. catch 10. A. study B. ready C. puppy D. occupy II. Pick out the words whose main stressed syllable is different from the rest. 1. A. facility B. characterize C. irrational D. variety 2. A. agreement B. elephant C. mineral D. violent 3. A. professor B. typical C. accountant D. develop 4. A. electrician B. majority C. appropriate D. traditional 5. A. decay B. vanish C. attack D. depend B. VOCABUALRY AND GRAMMAR I. Choose the odd one out. 1. trend sibling prayer afford 2. casual rude conflict studious 3. sibling obey norm attitude 4. elegant comfortable frustrating trend 5. trivial dye browse afford 6. conflict burden norm mature 7. rude skinny tight pierce 8. curfew flashy value trend 9. attitude tight skinny rude 10. interact swear spit studious II. Complete the sentences using the given words. mustn't don't have to should ought 1. You ______ don't have to _______ type your essay but if you want, you can do it. 2. I ________ mustn't ________ go home too late. My parents are very strict. 3. She is an expert adviser; thus, I think you _______ ought _________ to ask her for some advice. 4. You ________ should ________ ask your teacher if you don't understand the lesson. shouldn't have to ought not must 5. I __________ have to _________ finish homework before going to class. My teacher is rather strict. 6. We _________ must _________ show respect to our parents. 7. I think you _________ shouldn't _________ stay up late because it is not good for your health. 8. If you want to help
File đính kèm:
- ly_thuyet_va_bai_tap_tieng_anh_lop_11_unit_1_the_generation.docx