Hướng dẫn ôn tập Chương IV Giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai Toán đại Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
m. DẤU CỦẠ NHI THỨC BÂC XHÁT
* Kiến thức cần nhớ:
Quỵ tắc: “Phài cùng, Trái trái theo dấu hệ số a” hoặc “Trước trái, Sau cùng theo dấu hệ số a
+ Bảng xét dấu nhị thức y = f(x) = ax + b_____________________________
X | —00 |
Ị P 1 cr |
+00 |
f(x) = ax + b | Trái dấu với hệ số a | 0 | Cùng dắu với hệ số a |
* Bài tâp mẫu:
Bài 1: Xét dấu các nhị thức sau:
a) f(x) = - 3x + 6
d) f(x) = 4x2 - 1
Giãi: a) f(x) = - 3x + 6;
Bàng xét dấu:
b) f(x) = (- 2x + 3)(x - 2) c) f(x) = (4x - l)(3x + 5)(- 2x + 7)
e) f(x) = x(3x + 6)(x - 3)2
Ta có: - 3x + 6 = 0 <=> X = 2
X
f(x)
2.
0
+00
+ f(x) < 0 khi Xe (2; +00) + f(x) = 0 khi X = 2
3
b) f(x) = (- 2x + 3)(x -2); Ta có:* - 2x + 3 = 0 <=> X = — ; * X - 2 = 0 <=> X = 2
2
Bảng xét dấu:
X | —X | 3/2 | 2 | +00 | ||
-2x + 3 | + | 0 | — | 1 | — | |
x-2 | — | 1 | — | 0 | - | |
f(x) | — | 0 | + | 0 | — |
+ f(x) < 0 khi xe (-00 hoặc xe (2;+oo)
3
Vậy: + f(x) > 0 khi xe ( 2 ’ 2)
+ f(x) = 0 khi X = 4 hoặc X = 2
2
* Cách khác. Dùng quy tắc đan dấu : aba2 = - 2.1 = - 2 < 0 => f(x) < 0 trên(2; +00)
Bảng xét dấu:
X | -00 | 3/2 | 2 | +00 | |||
f(x) | — | 0 | + | 0 | — |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Chương IV Giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai Toán đại Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN * Bài tập mẫu: Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a) 3x 1 3 x x 1 2x 1 2 3 4 3 + − + − − ≤ − b) 3 3(2x 7)2x 5 3 − − + > c) (x + 2)(2x – 1) – 2 ≤ x2 + (x – 1)(x + 3) Giải: a) 3x 1 3 x x 1 2x 1 2 3 4 3 + − + − − ≤ − ⇔ 6(3x + 1) – 4(3 – x) ≤ 3(x + 1) – 4(2x – 1) ⇔ 18x + 6 – 12 + 4x ≤ 3x + 3 – 8x + 4 ⇔ 18x + 4x – 3x + 8x ≤ 3 + 4 – 6 + 12 ⇔ 27x ≤ 13 ⇔ 13x 27 ≤ . Vậy: Nghiệm của BPT là: 13x 27 ≤ hay T = 13( ; ] 27 −∞ b) 3 3(2x 7)2x 5 3 − − + > ⇔ 15(– 2x) + 3.3 > 3.5(2x – 7) ⇔ – 30x + 9 > 30x – 105 ⇔ – 30x – 30x > – 105 – 9 ⇔ – 60x > – 114 ⇔ x < 19 10 . Vậy: Nghiệm của BPT là: x < 19 10 hay T = 19( ; ) 10 −∞ c) (x + 2)(2x – 1) – 2 ≤ x2 + (x – 1)(x + 3) ⇔ 2x2 – x + 4x – 2 – 2 ≤ x2 + x2 + 3x – x – 3 ⇔ 2x2 – x + 4x – 2 – 2 – x2 – x2 – 3x + x + 3 ≤ 0⇔ x – 1≤ 0 ⇔ x ...21 ⇔ x < 7 9 Vậy: Nghiệm của hệ BPT là: x < 7 9 hay T = 7( ; ) 9 −∞ * Bài tập tự luyện: Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a) 3x 1 x 2 1 2x 2 3 4 + − − − < b) x 2 x 2 x 1 x3 2 3 4 2 + − − + + ≥ + c) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5 d) x(7 – x) + 6(x – 1) < x(2 – x) e) x 32(x 1) x 3 3 + − + > + f) 2x 5 3x 73 x 2 3 4 + − − ≤ + + Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a) 2 2x 4x 11 x 5x 29+ + < − + b) 2 2 x x 10 1 5 2x 2 − + > + Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: a) 56x 4x 7 7 8x 3 2x 5 2 + < + + < + b) 115x 2 2x 3 3x 142(x 4) 2 − > + − − < c) 10x 34x 5 2 3x 7x 5 2 − − > − + > d) 3 22x (2x 7) 5 3 1 5x (3x 1) 2 2 − + > − − < − e) 145x 2 6x 3 9x 142(3x 4) 2 − > + − − < f) 4x 5 x 3 6 7x 42x 3 3 + < − − + > g) 3x 1 2x 7 4x 3 2x 19 + ≥ + + > + h) 2 5x x 10 2x 3 x 6 − ≥ − − < − + i) x 3 0 x 4 3x − ≤ − ≤ -11 -16 -11 -16 2 7/9 3 III. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT * Kiến thức cần nhớ: Quy tắc: “Phải cùng, Trái trái theo dấu hệ số a” hoặc “Trước trái, Sau cùng theo dấu hệ số a” + Bảng xét dấu nhị thức y = f(x) = ax + b x −∞ b a − +∞ f(x) = ax + b Trái dấu với hệ số a 0 Cùng dấu với hệ số a * Bài tập mẫu: Bài 1: Xét dấu các nhị thức sau: a) f(x) = – 3x + 6 b) f(x) = (– 2x + 3)(x – 2) c) f(x) = (4x – 1)(3x + 5)(– 2x + 7) d) f(x) = 4x2 – 1 e) f(x) = x(3x + 6)(x – 3)2 Giải: a) f(x) = – 3x + 6; Ta có: – 3x + 6 = 0 ⇔ x = 2 Bảng xét dấu: x −∞ 2 +∞ f(x) + 0 – Vậy: + f(x) > 0 khi x∈ (−∞ ; 2) + f(x) < 0 khi x∈ (2; +∞ ) + f(x) = 0 khi x = 2 b) f(x) = (– 2x + 3)(x – 2); Ta có: * – 2x + 3 = 0 ⇔ x = 3 2 ; * x – 2 = 0 ⇔ x = 2 Bảng xét dấu: x −∞ 3/2 2 +∞ – 2x + 3 + 0 – – x – 2 – – 0 + f(x) – 0 + 0 – Vậy: + f(x) > 0 khi x∈ ( 3 2 ; 2) ...ùng quy tắc đan dấu: a1.a2= 2.3 = 6 > 0 ⇒ f(x) > 0 trên 4( ; ) 3 +∞ Bảng xét dấu: x −∞ 0 4/3 +∞ f(x) + 0 – + b) f(x) = (4x 2)(1 3x) 5x 10 − − − ; Ta có: * 4x – 2 = 0⇔ x = 1 2 ; * 1 – 3x = 0⇔ x = 1 3 ; * 5x – 10 = 0⇔ x = 2 Bảng xét dấu: x −∞ 1/3 1/2 2 +∞ 4x – 2 – – 0 + + 1 – 3x + 0 – – – 5x – 10 – – – 0 + f(x) + 0 – 0 + – 5 Vậy: + f(x) > 0 khi 1x ( ; ) 3 ∈ −∞ hoặc 1x ( ; 2) 2 ∈ + f(x) < 0 khi 1 1x ( ; ) 3 2 ∈ hoặc x (2; )∈ +∞ + f(x) = 0 khi x = 1 3 hoặc x = 1 2 + f(x) không xác định khi x = 2 * Cách khác: Dùng quy tắc đan dấu: a1.a2.a3 = 4.( –3).5 = – 60 < 0 ⇒ f(x) < 0 trên (2; )+∞ Bảng xét dấu: x −∞ 1/3 1/2 2 +∞ f(x) + 0 – 0 + – c) f(x) = 3 3 1.(2 x) 1 x1 2 x 2 x 2 x − − + − = = − − − ; Ta có: * 1 + x = 0⇔ x = –1; * 2 – x = 0⇔ x = 2 Bảng xét dấu: x −∞ –1 2 +∞ 1 + x – 0 + + 2 – x + + 0 – f(x) – 0 + – Vậy: + f(x) > 0 khi x ( 1; 2)∈ − + f(x) < 0 khi x ( ; 1)∈ −∞ − hoặc x (2; )∈ +∞ + f(x) = 0 khi x = –1 + f(x) không xác định khi x = 2 Bài tập 3: Giải các bất phương trình sau: a) 8x 5 0 3 x − ≥ − b) x 9 5 x 1 + > − c) + + ≥ − + 2x 2x 5 x 3 x 1 d) 3 1 2x 1 x 2 ≤ − + e) 1 1 1 x 1 x 2 x 2 + > − + − f) 2 1 2 x 2 (x 2) < + − Giải: a) 8x 5 0 3 x − ≥ − ; Ta có: * 8x – 5 = 0 ⇔ x = 5 8 ; * 3 – x = 0⇔ x = 3 Bảng xét dấu: x −∞ 5/8 ≤ x < 3 +∞ 8x – 5 – 0 + + 3 – x + + 0 – VT – 0 + – Vậy: Nghiệm của BPT là: 5 x 3 8 ≤ < hay T = 5; 3 8 * Cách khác: (Sử dụng quy tắc đan dấu): a1.a2 = 8.(–1) = – 8 < 0 ⇒ f(x) < 0 trên (3; )+∞ Bảng xét dấu: x −∞ 5/8 ≤ x < 3 +∞ VT – 0 + – b) x 9 x 9 x 9 5(x 1) 4x 145 5 0 0 0 x 1 x 1 x 1 x 1 + + + − − − + > ⇔ − > ⇔ < ⇔ < − − − − * Cách 1: Ta có: * – 4x + 14 = 0⇔ x = 7 2 ; * x – 1 = 0 ⇔ x = 1 Bảng xét dấu: x −∞ x < 1 hoặc 7/2 < x +∞ – 4x + 14 + + 0 x – 1 – 0 + + VT – + 0 – Vậy: Ng
File đính kèm:
- huong_dan_on_tap_chuong_iv_giai_bat_phuong_trinh_bac_nhat_ba.pdf