Hướng dẫn ôn tập Chương II Toán hình Lớp 10 CT chuẩn - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
I. Kiến thức cần nhớ:
sina
1. tan a = ——
cosa
2.
cosa
cot a = ;
sina
3.
sin2 a + cos2 a = 1
4. sina = sin(180°- a)
tana = -tan(180°- a)
5. Tích vô hướng: ă.b =|ã|.|b|cos(ã,b)
cosa =-cos(180°- a)
cota =-cot(180°- a)
6. ã.b = 0 <=> ă ± b
- . -- , -2 . - - - - - - -2 -2
7. (a ± b)2 = a ± 2a.b + b (a + b)(a - b) = a - b ;
(AB+CD)2 = AB2 +2ÄB.CD+CD2
8. Biểu thức tọa độ tích vô hướng: a.b = a^L + a2b2 với a = (aßa,),
b = (bpb2)
9. ã ± b <=> a^! + a2b2 = 0 10. |ã| = Ợaỉ +a2
— — ab
11. Góc giừa hai vectơ a và b : cosọ = -ỴP
ị-
12. Cho 2 điềm A(xa; yA), B(xb; yB)
a) AB = (xB-xA;yB-yA) b) AB =|ab| =ự(xB -XA)2 +(yB -yA)2
13. Định lí côsin: a2 = b2 + c2 - 2bccosA
b = a + c2 - 2accosB
c2 = a2 + b2 - 2abcosC
R- , ’ „2
Suy ra hệ quả: eos A =-- -7----
2bc
„ a2+c2-b2
cosB =-----------------------------
2ac
a2 + b2-c2
cosC =--------------------------- —
2ab
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Chương II Toán hình Lớp 10 CT chuẩn - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG II – HÌNH 10 (CT
CHUẨN)
I. Kiến thức cần nhớ:
1.
sintan
cos
α
α =
α
2.
coscot
sin
α
α =
α
3.
2 2sin cos 1α + α =
4. sinα = sin(1800 – α ) cosα = – cos(1800 – α )
tanα = – tan(1800 – α ) cotα = – cot(1800 – α )
5. Tích vô hướng: a.b a . b cos(a,b)=
6. a.b 0 a b= ⇔ ⊥
7.
22(a b) a 2a.b b± = ± +
2 2
(a b)(a b) a b+ − = −
;
2 2 2(AB CD) AB 2AB.CD CD+ = + +
8. Biểu thức tọa độ tích vô hướng: 1 1 2 2a.b a b a b= +
với 1 2a (a ;a )=
,
1 2b (b ;b )=
9. a b⊥
⇔ 1 1 2 2a b a b 0+ = 10.
2 2
1 2a a a= +
11. Góc giữa hai vectơ a
và b
: 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
a.b a b a bcos
a . b a a . b b
+
ϕ = =
+ +
12. Cho 2 điểm A(xA; yA), B(xB; yB)
a) B A B AAB (x x ;y y )= − −
b) 2 2B A B AAB AB (x x ) (y y )= = − + −
13. Định lí côsin: a2 = b2 + c2 – 2bccosA
b2 = a2 +...
+ −
= =
+ − +
⇒ (a,b)
= 900
c) cos (a,b)
=
a.b
a . b
=
2 2 2 2
2.3 5.( 7) 29 2
229 22 5 . 3 ( 7)
+ − −
= = −
+ + −
⇒ (a,b)
= 1350
Bài 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Tính:
a) AB.AC
b) AC.CB
c) AH.BC
Ghi nhớ: Đường cao tam giác đều h =
(caïnh) 3
2
Giải: a) 0 2
1AB.AC AB.AC.cosA a.a.cos60 a
2
= = =
b) 0 2
1AC.CB CA.CB.cosC a.a.cos60 a
2
= − = − = −
c) 0
a 3AH.BC AH.BCcos90 .a.0 0
2
= = =
Bài 7: Cho tam giác vuôngABC tại C có AC = 9, CB = 5. Tính AB.AC
Giải: AB.AC AB.ACcosA=
Mà: cosA =
AC
AB
Suy ra: 2 2
ACAB.AC AB.AC. AC 9 81
AB
= = = =
Bài 8: Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục 0x sao cho DA = DB
Giải: a) AB ( 1; 2)= − −
, AC (4; 2)= −
, BC (5;0)=
H
CB
A
5
9C
B
A
4
* AB.AC 1.4 ( ).( 2) 4 4 0= − + − − = − + =
⇒ AB AC⊥
. Vậy: ∆ABC vuông
tại A
b) * Chu vi ∆ABC là: C = AB + BC + AC
+ AB = 2 2( 1) ( 2) 5− + − = ; BC = 2 25 0 25 5+ = = ; AC =
2 24 ( 2) 20 2 5+ − = =
Vậy: C = 5 5 2 5 5 3 5+ + = +
* Diện tích ∆ABC là:
1 1S AB.AC 5.2 5 5
2 2
= = = (đvdt)
c) Tọa độ điểm D∈0x ⇒D(x; 0). DA (2 x;4)= −
, DB (1 x;2)= −
Mà: DA = DB ⇔ DA2 = DB2
⇔ (2 – x)2 + 42 = (1 – x)2 + 22 ⇔ 4 – 4x + x2 + 16 = 1 – 2x + x2 + 4
⇔ -2x = -15 ⇔ x =
15
2
. Suy ra: D(
15
2
; 0)
Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, BC = 11
a) Tính AB.AC
và chứng tỏ rằng tam giác ABC có góc A tù
b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 và gọi N là trung điểm của
cạnh AC. Tính AM.AN
Giải: a) * Ta có: BC2 =
2
BC
= 2 2 2(AC AB) AC 2AC.AB AB− = − +
⇒
2 2 2 2 2 2AB AC BC 8 6 11 21AB.AC
2 2 2
+ − + −
= = = −
* ...2 2
x 2x 1 y 2y 1 x 6x 9 y 2y 1
x 2x 1 y 2y 1 x 4x 4 y 8y 16
+ + + − + = − + + − +
+ + + − + = − + + − +
⇔
8x 8
6x 6y 18
=
+ =
⇔
x 1
y 2
=
=
. Vậy: I(1; 2)
6
* Bài tập tự luyện:
Bài 1: Tính B = 4cos1200 – 2cos300 + 3sin1500 – tan1350
Bài 2: Chứng minh rằng với 0 00 x 180≤ ≤ , ta có:
a) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx b) sin4x + cos4x = 1 –
2sin2xcos2x
Bài 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: cosA = –cos(B + C)
Bài 4: Cho góc x, với sinx =
1
4
. Tính giá trị của biểu thức: Q =
2
3
sin3x –
5cos2x
Bài 5: Tính góc giữa hai vectơ a
và b
, biết:
a) a (2; 3),b (6;4)= − =
b) a (3;2),b (5; 1)= = −
c)
a ( 2; 2 3),b (3; 3)= − − =
Bài 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a, có trọng tâm G và chiều cao BH.
Tính:
a) AB.CA
b) GA.GB
c) AB.BC
d) AB.CG
e) BH.AC
Bài 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô
hướng:
a) AB.AC
b) AC.CB
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0A 60= , AB = a, BC = 2a, AC =
a 3 . Tính:
a) AB.AC
b) CA.CB
c) AC.CB
Bài 9: Cho tam giác ABC có A(4; 6), B(1; 4), C(7;
3
2
)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Tính chu vi của tam giác ABC và diện tích tam giác ABC
Bài 10: Cho hai điểm A(1; 3), B(4; 2)
a) Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục 0x sao cho DA = DB
b) Tính chu vi tam giác OAB
c) Chứng tỏ OA vuông góc với AB suy ra tam giác OAB vuông tại O. Tính
diện tích tam giác OAB
Bài 11: Cho 3 điểm A(-1; -1), B(3; 1), C(6; 0)
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tính góc B của tam giác ABC
7
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành
Bài 12: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8
a) Tính AB.AC
rồi suy ra giá trị của góc A b) Tính CA.CB
c) Trên cạnh AC lấy điểm P sao cho BC = 3CP và gọi Q là trung điểm của
AC. Tính CP.CQ
BFile đính kèm:
huong_dan_on_tap_chuong_ii_toan_hinh_lop_10_ct_chuan_truong.pdf

