Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 113 (Có đáp án)

Câu 41: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:

A. điện phân AlCl3 nóng chảy                             B. điện phân dung dịch AlCl3

C. điện phân Al2O3 nóng chảy                             D. nhiệt phân Al2O3

Câu 42: Chất không có tính chất lưỡng tính là:

A. Al2O3                        B. AlCl3                         C. NaHCO3                   D. Al(OH)3

Câu 43: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng:

A. dd HNO3 đặc, nguội.                                       B. dd HNO3 loãng.

C. dd H2SO4 loãng.                                              D. ddHCl

Câu 44: Khi hoà tan Na2CO3 vào nước, dung dịch thu được có giá trị

A. pH >7                                                               B. pH =7

C. pH không xác định được                                 D. pH <>

Câu 45: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo xeton là

A. ancol bậc 1.                                                     B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

C. ancol bậc 3.                                                     D. ancol bậc 2.

Câu 46: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ?

A. Cu                             B. Ag                             C. Sn                              D. Hg

Câu 47: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành:

A. Liên kết p                 B. Hai liên kết s            C. Liên kết s và p          D. Liên kết s

Câu 48: Tơ capron thuộc loại

A. tơ polieste.                B. tơ poliamit.                C. tơ visco.                     D. tơ axetat.

Câu 49: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?

A. H2SO4                       B. KNO3                        C. Na2CO3                     D. NaCl

Câu 50: Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:

A. rượu etylic                 B. dầu hỏa                      C. phenol lỏng               D. nước

Câu 51: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?

A. CuO và MgO            B. CuO và Fe2O3           C. Than hoạt tính           D. CuO và MnO2

Câu 52: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.                                   B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.                               D. CH3COONa và C2H5OH.

doc 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 6720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 113 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 113 (Có đáp án)

Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 113 (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU, TÂY HIẾU, CỜ ĐỎ
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
( Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127; Ni = 59.
Câu 41: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân AlCl3 nóng chảy	B. điện phân dung dịch AlCl3
C. điện phân Al2O3 nóng chảy	D. nhiệt phân Al2O3
Câu 42: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3	B. AlCl3	C. NaHCO3	D. Al(OH)3
Câu 43: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng:
A. dd HNO3 đặc, nguội.	B. dd HNO3 loã...H3.	D. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
Câu 57: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 58: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ mol/l NaOH trong dung dịch sau phản ứng.
A. 4M	B. 2M	C. 1M	D. 3M
Câu 59: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:
Dd Br2
X
H2O
Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là
A. CaC2	B. CH3COONa	
C. CaO	D. Al4C3
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là A. 5. 	B. 4.	 C. 3.	 D. 6.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH 2M. sau phản ứng, trong dd thu được có các muối nào?
A. Na3PO4	B. NaH2PO4 , Na3PO4
C. Na2HPO4 , Na3PO4	D. NaH2PO4 , Na2HPO4.
Câu 62: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với không khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 24.	B. 32.	C. 8.	D. 16.
Câu 63: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích dd HNO367,5%(d= 1,5g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là(H=20%) 
 A. 280 lít. B. 81 lít. C. 185 lít. D. 70 ...(6) Cho K vào dung dịch CuSO4 
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là:
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Câu 71: Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng trật tự tương ứng sơ đồ sau: X→Y→Z→T→E
A. AlCl3; NaAlO2; Al(OH)3; Al2O3; Al2(SO4)3.	B. AlCl3; Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Al2(SO4)3.
C. AlCl3; Al(OH)3; Al2O3; NaAlO2; Al2(SO4)3.	D. AlCl3; NaAlO2; Al2O3; Al(OH)3; Al2(SO4)3.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
B. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím.
C. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 73: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8g KCl điện cực trơ có màng ngăn.sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15g so với ban đầu thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, KCl và KOH.	B. KNO3 và KOH.
C. KNO3và Cu(NO3)2.	D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
A. 44,01	B. 41,07	C. 46,94	D. 35,20
Câu 75: Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,19 %.	B. 20,32 %.	C. 40,6

File đính kèm:

  • docde_thu_ky_thi_thpt_qg_nam_2018_mon_hoa_hoc_ma_de_113_co_dap.doc