Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 853 (Có đáp án)

Câu 1: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu 
được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng 
A. 1 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. 
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. 
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.  
Giá trị của V là 
A. 70. B. 200. C. 180. D. 110. 
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, 
không tác dụng với dung dịch NaOH là 
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol 
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 14,775. B. 29,550. C. 19,700. D. 9,850. 
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu 
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng 
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là 
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. 
C. Chất T không có đồng phân hình học. 
D. Chất Z làm mất màu nước brom. 
Câu 6: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), 
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:  
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. T là C6H5NH2. B. Z là CH3NH2. C. X là NH3. D. Y là C6H5OH. 
Câu 7: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 12,78. B. 21,30. C. 7,81. D. 8,52. 
Câu 8: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và 
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. 
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn 
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
A. 76,1. B. 91,8. C. 75,9. D. 92,0.
pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 10780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 853 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 853 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 853 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 853 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; 
Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu 
được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng 
A. 1 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X t... phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn 
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
A. 76,1. B. 91,8. C. 75,9. D. 92,0. 
Trang 1/5 – Mã đề 853 
Câu 9: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, X thuộc 
nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51). Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch. 
B. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O. 
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7. 
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton. 
Câu 10: Glucozơ và fructozơ đều 
A. có nhóm -CH=O trong phân tử. B. có công thức phân tử C6H10O5. 
C. thuộc loại đisaccarit. D. có phản ứng tráng bạc. 
Câu 11: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. CH3CHO + H2 
oNi,t⎯⎯⎯→ CH3CH2OH. 
B. 2CH3CHO + 5O2 t°⎯⎯→ 4CO2 + 4H2O. 
C. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr. 
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. 
Câu 12: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? 
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe. 
Câu 13: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn 
lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3. 
Câu 14: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic. 
Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. 
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là 
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin 
và glyxin? 
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 
Câu 17: Cho dãy chuyển hoá sau: 
 X 2 2+ CO + H O⎯⎯⎯⎯⎯→ Y + NaOH⎯⎯⎯→ X 
Công thức của X là 
A. Na2O. B. NaHCO3. C. Na2CO3.... dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. 
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. 
Câu 27: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được 
dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với 
H2 bằng 11,4. Giá trị của m là 
A. 14,485. B. 18,300. C. 16,085. D. 18,035. 
Câu 28: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa 
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 
0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá 
trị của m là 
A. 16,95. B. 23,80. C. 31,30. D. 20,15. 
Câu 29: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, 
cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. 
Công thức của X là 
A. NaHS. B. KHSO3. C. NaHSO4. D. KHS. 
Câu 30: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? 
A. Glixerol. B. Ancol benzylic. C. Ancol etylic. D. Propan-1,2-điol. 
Câu 31: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 
A. 2Al + Fe2O3 t°⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe. B. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. 
C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. D. 4Cr + 3O2 t°⎯⎯→ 2Cr2O3. 
bông tẩm dung dịch NaOH Cl2 Cl2 
Cl2 
dung dịch HCl đặc 
MnO2 
Bình (1) Bình (2) 
Cl2 khô 
Câu 32: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm 
cách nào sau đây? 
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. 
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 
2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_B_CT_14_DA.pdf