Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 527 (Có đáp án)

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol 
các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là 
A. 7,4 gam. B. 8,6 gam. C. 6,0 gam. D. 9,0 gam. 
Câu 4: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
A. Na2CO3. B. Br2. C. NaOH. D. Mg(NO3)2. 
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol 
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,850. B. 14,775. C. 29,550. D. 19,700. 
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh 
lam. Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH. 
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. 
Câu 7: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và 
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. 
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn 
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
A. 91,8. B. 76,1. C. 92,0. D. 75,9. 
Câu 8: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? 
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Ancol etylic. D. Glixerol. 
Câu 9: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung 
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 
bằng 11,4. Giá trị của m là 
A. 18,035. B. 14,485. C. 16,085. D. 18,300.
pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 9520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 527 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 527 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 527 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 527 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; 
Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), 
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: 
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. T là C6H5NH2. B. X là NH3. C. Z là CH3NH2. D. Y là C6H5OH. 
Câu 2: Anđehit ...g 1/5 – Mã đề 527 
Câu 10: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm 
cách nào sau đây? 
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. 
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
Câu 11: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng 
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? 
A. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. B. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh. 
C. Ozon không tác dụng được với nước. D. Ozon trơ về mặt hoá học. 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa 
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 
0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá 
trị của m là 
A. 20,15. B. 31,30. C. 16,95. D. 23,80. 
Câu 13: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. 
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z 
(MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất 
phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. 
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng 
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%. 
Câu 14: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. 
Câu 15: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? 
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. 
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en. 
Câu 16: Glucozơ và fructozơ đều 
A. có phản ứng tráng bạc. B. thuộc loại đisaccarit. 
C. có công thức phân tử C6H10O5. D. có nhóm -CH=O...ol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà 
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là 
A. 34,10. B. 33,39. C. 31,97. D. 32,58. 
Câu 24: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin 
và glyxin? 
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 
Câu 25: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 12,78. B. 21,30. C. 7,81. D. 8,52. 
Câu 26: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, 
cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. 
Công thức của X là 
A. KHSO3. B. NaHS. C. NaHSO4. D. KHS. 
Câu 27: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. 
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 
Câu 28: Cho các phản ứng sau: 
(a) C + H2O(hơi) t°⎯⎯→ (b) Si + dung dịch NaOH → 
(c) FeO + CO t°⎯⎯→ (d) O3 + Ag → 
(e) Cu(NO3)2 t°⎯⎯→ (f) KMnO4 t°⎯⎯→ 
Số phản ứng sinh ra đơn chất là 
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 
Câu 29: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 
A. 2Al + Fe2O3 t°⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. 
C. 4Cr + 3O2 t°⎯⎯→ 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. 
Câu 30: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 
0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là 
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. 
Câu 31: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). 
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ 
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là 
A. 6.10-4 mol/(l.s). B. 2.10-4 mol/(l.s). C. 8.10-4 mol/(l.s). D. 4.10-4 mol/(l.s). 
Trang 3/5 – Mã đề 527 
Trang 4/5 – Mã

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_B_CT_14_DA.pdf