Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 973 (Có đáp án)

(dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: 
A. Fe, Fe2O3. B. FeO, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, FeO. 
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 3,70. B. 4,85. C. 4,35. D. 6,95. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. 
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. 
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. 
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. 
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. 
C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO24− . 
D. CrO3 là một oxit axit. 
Câu 5: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, 
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời 
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu 
suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,24. D. 0,26. 
Câu 6: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công 
thức của X là 
A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. 
C. HOOC-CH2-COOH. D. HOOC-COOH. 
Câu 7: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết 
A. cộng hóa trị phân cực. B. hiđro. 
C. ion. D. cộng hóa trị không cực.
pdf 5 trang Bảo Giang 04/04/2023 9820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 973 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 973 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 973 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 973 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 
(dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: 
A. Fe, Fe2O3. B. FeO, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, FeO. 
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và ... ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 10: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol 
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 số mol Al(OH)3 
Trang 2/5 – Mã đề 973 
 Tỉ lệ a : b là 
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1. 
Câu 11: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau 
dạ dày? 
A. CO2. B. CO. C. N2. D. CH4. 
Câu 12: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. tăng áp suất chung của hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. 
C. thêm khí H2 vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. 
Câu 13: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên 
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện 
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào 
sau đây đúng? 
A. t2 < t1 < t3. B. t3 < t2 < t1. C. t1 = t2 = t3. D. t1 < t2 < t3. 
Câu 14: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là 
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và 
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y 
gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung 
dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch 
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có 
khối lượng là 
A. 13,32 gam. B. 18,68 gam. C. 19,04 gam. D. 14,44 gam. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt 
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là 
A. 0,...l H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, 
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 
a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,4. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. 
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. 
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. 
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. 
Câu 28: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ 
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch 
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là 
A. 31,57. B. 10,80. C. 32,11. D. 32,65. 
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 
1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp 
khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 
dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần 
giá trị nào nhất sau đây? 
A. 9,0. B. 8,5. C. 8,0. D. 9,5. 
Câu 30: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 31: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
 X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→®iÖn ph©ncã mµng ng¨n X2 + X3↑ + H2↑ 
 X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O 
Hai chất X2, X4 lần lượt là: 
A. KOH, Ba(HCO3)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2. 
Trang 3/5 – Mã đề 973 
Câu 32: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc) 
ot
⎯⎯→ NaHSO4 + HX(khí). 
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là 
A. HBr và HI. B. HF, HCl, HBr và HI. 
C. HF và HCl. D. HCl, HBr và HI. 
Câu 33: Hỗn 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_A_CT_14_DA.pdf