Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 825 (Có đáp án)

Câu 1: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết 
A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. 
C. hiđro. D. cộng hóa trị không cực. 
Câu 2: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu 
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. 
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị  
của a là 
A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32. 
Câu 4: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau 
dạ dày? 
A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2. 
Câu 5: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng 
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc 
ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối 
trong Z là 
A. 40,0 gam. B. 38,2 gam. C. 42,2 gam. D. 34,2 gam. 
Câu 6: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ 
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch 
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được  
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là 
A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80. 
Câu 7: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được 
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít 
khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, 
thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất 
của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04.
pdf 5 trang Bảo Giang 04/04/2023 11020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 825 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 825 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 825 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 825 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết 
A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. 
C. hiđro. D. cộng hóa trị không cực. 
Câu 2: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu 
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. 
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm eti...g 2/5 – Mã đề 825 
Câu 10: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 11: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? 
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. 
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. 
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. 
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
Câu 13: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là 
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. 
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt 
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là 
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. 
Câu 15: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì 
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí tăng. 
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi. 
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công 
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân 
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là 
A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06. D. 8,25. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. 
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. 
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. 
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. 
Câu 18: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công 
thức của X là 
A. C2H5COOH. B. HOOC-CH2-COOH. 
C. C3H7COOH. D. HOOC-COOH. 
Câu 19: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng 
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công ...8). D. Si (Z=14). 
Câu 27: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng 
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là 
A. HCOO-CH=CHCH3. B. HCOO-CH2CHO. 
C. HCOO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. 
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và 
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y 
gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung 
dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch 
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có 
khối lượng là 
A. 18,68 gam. B. 19,04 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam. 
Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol 
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Trang 3/5 – Mã đề 825 
 số mol Al(OH)3 
 Tỉ lệ a : b là 
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1. 
Câu 31: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá 
trình điều chế là 80%)? 
A. 64 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 80 lít. 
Câu 32: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol . Đun dung dịch 
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là 
−
3HCO
A. 23,2 gam. B. 49,4 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam. 
Câu 33: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, 
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. 
 số mol NaOH 
0,4 
0 0,8 2,0 2,8 
Câu 34: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số 
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chứ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_A_CT_14_DA.pdf