Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 951 (Có đáp án)
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108.
Câu 1: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal. B. metanol. C. etanal. D. etanol.
Câu 2: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-CH3.
C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH2=CH-CN.
Câu 3: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể
tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 88,38%. D. 11,62%.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Phenylamin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 5: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam
so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 6: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. B. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
Câu 7: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí
CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,28. B. 4,98. C. 4,72. D. 7,36.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. CuCl2 ⎯®⎯pdd⎯→ Cu + Cl2. B. CO + CuO
to
⎯⎯→ Cu + CO2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. 2Al2O3
®pnc
⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 951 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 951 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. Câu 1: Tên thay thế của CH3-CH=O là A. metanal. B. metanol. C. etanal. D. etanol. Câu 2: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-CH3. C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH2...gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là 4NH + A. 0,04. B. 0,16. C. 0,32. D. 0,44. Câu 13: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. CO2. B. K2O. C. HCl. D. SO2. Câu 14: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 9,6. C. 6,0. D. 4,6. Câu 15: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 8,27 gam. B. 7,77 gam. C. 6,39 gam. D. 4,05 gam. Câu 16: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. HCOOC3H5. D. C2H3COOCH3. Câu 17: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) S + O2 ot ⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2 ot ⎯⎯→ SF6 (c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc) ot ⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3. Câu 19: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường? A. Cho CuS vào dung dịch HCl. B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. D. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. Câu 20: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 44%. B. 55%. C. 60%. D. 75%. Câu 21: Hiđrocacbon .... D. thêm chất xúc tác vào hệ. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Al(NO3)3. B. Zn, Ag và Zn(NO3)2. C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3. Câu 32: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X + NaOH ot ⎯⎯→ Y + Z Y(rắn) + NaOH(rắn) oCaO,t ⎯⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot ⎯⎯→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Chất X là A. vinyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl acrylat. Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 34: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 7,84. Câu 35: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. ZnO. B. CaCO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 36: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,56. B. 0,78. C. 2,34. D. 1,17. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 35,60. B. 36,72. C. 31,92. D. 40,40. Câu 39: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Trang 3/4 – Mã đề 951 Trang 4/4 – Mã đề 951 Câu 40: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_b_ma.pdf
- HOA_CD_D_CT_14_DA.pdf