Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 629 (Có đáp án)
Câu 1: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO.
Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 3: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 21,60 gam. B. 29,04 gam. C. 25,32 gam. D. 24,20 gam.
Câu 4: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 11: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0.
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO.
Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 3: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 21,60 gam. B. 29,04 gam. C. 25,32 gam. D. 24,20 gam.
Câu 4: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 11: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 629 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 629 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 629 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO. Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat. Câu 3: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối tron...g là A. 52,68 gam. B. 52,48 gam. C. 42,58 gam. D. 13,28 gam. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Rb và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. K và Rb. Câu 18: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin. C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac. Câu 22: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 23: Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 24: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl. D. NaOH. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 26: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những ... Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 39: Công thức của glyxin là A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,92. B. 70,40. C. 35,20. D. 17,60. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 629
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_hoa_hoc_g.pdf
- DaHoaCt_PT_TN_K14.pdf