Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 139 (Có đáp án)
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung
dịch màu
A. tím. B. xanh lam. C. da cam. D. vàng.
Câu 2: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2.
Câu 3: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.
Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ⎯t⎯o→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công
thức của X là
A. MgCl2. B. CuCl2. C. CrCl3. D. FeCl3.
Câu 6: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 4s1. B. 3s1. C. 1s1. D. 2s1.
Câu 9: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60. B. 50. C. 20. D. 30.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaOH. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaCl. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 13: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2.
dịch màu
A. tím. B. xanh lam. C. da cam. D. vàng.
Câu 2: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2.
Câu 3: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.
Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ⎯t⎯o→ cAl2O3 + dFe. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Công
thức của X là
A. MgCl2. B. CuCl2. C. CrCl3. D. FeCl3.
Câu 6: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng. B. vàng. C. xanh tím. D. nâu đỏ.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 4s1. B. 3s1. C. 1s1. D. 2s1.
Câu 9: Cho 4,12 gam Cr(OH)3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60. B. 50. C. 20. D. 30.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaOH. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaCl. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 13: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 139 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 139 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 139 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5. Câu 1: Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch màu A. tím. B. xanh lam. C. da cam. D. vàng. Câu 2: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2. Câu 3: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4. Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe2O3 ot⎯⎯→ cAl2O3...ilen. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat). Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm hai chất CH2O2, C2H4O2, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 70,40. B. 35,20. C. 17,60. D. 17,92. Câu 19: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Fe, Cu, Mg. B. Mg, Cu, Fe. C. Cu, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Cu. Câu 21: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 22: Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 27,45. B. 44,70. C. 26,95. D. 18,08. Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành A. K2O và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KOH và O2. Câu 24: Cho 2,80 gam Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 25: Cho dãy các chất: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Ag+ . B. K+ . C. Cu2+. D. Fe2+. Câu 27: Để phân biệt dung dịch Ca(NO3)2 với dung dịch NaNO3, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. HCl. C. KCl. D. NaCl. Câu 28: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. muối ăn. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. nước vôi. Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOH. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dun
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_hoa_hoc_g.pdf
- DaHoaCt_TX_TN_K14.pdf