Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 614
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO.
Câu 3: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ. B. glixerol. C. glucozơ. D. etanol.
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr.
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. KOH. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 11: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 36,0.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO.
Câu 3: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ. B. glixerol. C. glucozơ. D. etanol.
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr.
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. KOH. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 11: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 36,0.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 614", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 614
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 614 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO. Câu 3: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam. ... 20: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 21: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 22: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3OH và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3COOH. Câu 23: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. poli(vinyl clorua). D. lipit. Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oleic. Câu 25: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. Câu 26: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. CaCl2. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl. Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Mg. Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 6,4. C. 2,2. D. 2,0. Câu 29: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 30: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh. B. trắng. C. tím. D. đỏ. Câu 31: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CH2. Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren. B. nilon-6,6. C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 33: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. KCl. B. CuCl2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 34: Dung dịch NaOH phản ứng được với A. CuO. B. FeO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf