Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 218) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 46: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?
A. Na3PO4 và Na2HPO4. B. Chỉ có NaH2PO4.
C. Chỉ có Na2HPO4. D. Na2HPO4 và NaH2PO4.
Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:
A. phản ứng thế. B. phản ứng crackinh.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.
(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.
(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.
(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.
(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 218) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 218 Họ, tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ..................... Câu 41: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 64,8. D. 16,2. Câu 43: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,8 gam. B. 9,9 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 44: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45: Cho dãy các chất...NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư). (4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 55: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện và nhiệt. B. Ánh kim. C. Tính cứng. D. Tính dẻo. Câu 56: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (3), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (1), (3). Câu 57: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 58: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 59: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. CH3COOC2H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 60: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4? A. Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. C. Sủi bọt khí. D. Có kết tủa trắng. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 750 ml dung dịch KOH 0,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. triolein. Câu 62: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và ...ein, lysin, anilin. B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. Câu 66: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,8. D. 0,4. Câu 67: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là A. 900 ml. B. 1200 ml. C. 600 ml. D. 300 ml. Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó chất Z (chứa C, H, O) có mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng? A. X tác dụng được với Na tạo thành H2. B. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon. D. X là hợp chất đa chức. Câu 69: Cho các nhận xét sau: 1. Xenlulozơ có cấu trúc không nhánh và không xoắn. 2. Độ ngọt: fructozơ > saccaarozơ > glucozơ. 3. Tinh bột do nhiều gốc β-glucozơ tạo nên. 4. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc-glucozơ và một gốc-fructozơ. 5. Dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. 6. Để nhận biết dung dịch glucozơ và saccarozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 70: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_218_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls