Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 42: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?

A. Tính dẫn điện và nhiệt.                                    B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.                                                       D. Ánh kim.

Câu 43: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là

A. CH4.                          B. CO.                           C. H2O.                          D. CO2.

Câu 44: Cho 8,4 gam CH2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.                          B. 16,2.                          C. 64,8.                          D. 32,4.

Câu 45: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ nhân tạo là

A. 1.                               B. 3.                               C. 2.                               D. 4.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi gồm có 04 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 211
Họ, tên thí sinh: .................................................. Số báo danh: ....................
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3.	B. Al(OH)3, Al(NO3)3.
C. Al(OH)3, Al2O3.	D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 42: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Tính dẫn điện và nhiệt.	B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.	D. Ánh kim.
Câu 43: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho khô...Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dòng electron chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 55: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,7 gam.	B. 11,1 gam.	C. 12,32 gam.	D. 16,65 gam.
Câu 56: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 57: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung dịch X là
A. NH4NO3.	B. NH3.
C. NH4Cl và NaNO2.	D. H2SO4 và Fe(NO3)2.
Câu 58: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Axit fomic.	B. Glucozơ.	C. Etanal.	D. Etyl axetat.
Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.	B. chủ yếu là liên kết cho nhận.
C. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.	D. chủ yếu là liên kết ion.
Câu 60: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. Metan.	B. Etilen.	C. Benzen.	D. Butan.
Câu 61: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10.	B. 13.	C. 12.	D. 11.
Câu 62: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được mộ...phản ứng với NaHCO3.
(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. 
Số kết luận đúng là
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.	B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.	D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.
Câu 69: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là
A. 21.	B. 19.	C. 25.	D. 23.
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Y
 Quỳ tím
 Quỳ chuyển sang màu đỏ
Z
 Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
 Tạo kết tủa Ag
T, X
 Nước Br2
 Kết tủa trắng
Z
 Cu(OH)2
 Tạo dung dịch màu xanh lam
X
 Dung dịch HCl
 Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.	B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
C. phenol, lysin, glucozơ, anilin.	D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị của V là
A. 2,8.	B. 66,64.	C. 18,76.	D. 63,84.
Câu 72: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hế

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_211_truo.doc
  • xlsĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls