Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 206) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:
A. phản ứng crackinh. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng oxi hóa hoàn toàn. D. phản ứng thế.
Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 46: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO, NO2, SO2. B. NO2, CO2, CO. C. SO2, CO, NO2. D. SO2, CO, NO.
Câu 47: Công thức nào sau đây là của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5.
C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.
(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.
(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.
(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.
(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam. B. 9,7 gam. C. 7,9 gam. D. 9,9 gam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 206) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 206 Họ, tên thí sinh: ................................. Số báo danh: .............. Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Ca2+. C. Ag+. D. Zn2+. Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 64,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 32,4. Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của anken: A. phản ứng crackinh. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa hoàn toàn. D. phản ứng thế. Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 4. B. ...at, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 54: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng? A. Chỉ có NaH2PO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. Na3PO4 và Na2HPO4. D. Chỉ có Na2HPO4. Câu 55: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 57: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (3), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (1), (3). Câu 58: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẻo. B. Ánh kim. C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Tính cứng. Câu 59: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 60: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 61: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. B...n xét sau: 1. Xenlulozơ có cấu trúc không nhánh và không xoắn. 2. Độ ngọt: fructozơ > saccaarozơ > glucozơ. 3. Tinh bột do nhiều gốc β-glucozơ tạo nên. 4. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc-glucozơ và một gốc-fructozơ. 5. Dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. 6. Để nhận biết dung dịch glucozơ và saccarozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 67: Khi cho 7,75 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 13,225 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy lượng X trên bằng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) thu được 17,6 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị của V là A. 54,88. B. 56,56. C. 5,04. D. 1,68. Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó chất Z (chứa C, H, O) có mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng? A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon. B. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. C. X tác dụng được với Na tạo thành H2. D. X là hợp chất đa chức. Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,36 gam. B. 5,36 gam. C. 8,24 gam. D. 6,42 gam. Câu 70: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 3,92. B. 5,32. C. 5,04. D. 5,6. Câu 71: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đk
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_206_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls