Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 221) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 41: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 42: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nilon-6. B. tơ lapsan. C. tơ nilon - 6,6. D. tơ nitron.
Câu 43: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94. B. 7,88. C. 39,4. D. 19,70.
Câu 44: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3 – CO – CH3.
Số chất chứa nhóm chức ancol là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 45: Etylaxetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 46: Đốt cháy m (g) hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m (g) H2O. Mặt khác khi cho m (g) X vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 24,00 gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,10. B. 4,20. C. 4,05. D. 8,40.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 221) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 221 Họ và tên thí sinh:.................................................................................... SBD:......................................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 41: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 42: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ nilon-6. B. tơ lapsan. C. tơ nilon - 6,6. D. tơ nitron. Câu 43: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. G...ản ứng nào dưới đây là đúng? A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O B. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O C. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3 D. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O Câu 54: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 60,05 gam B. 52,70 gam. C. 50,60 gam. D. 57,20 gam Câu 55: Cao su buna có CTCT thu gọn là A. (– CH2 – CH2 – )n. B. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. C. (– CH2 – CHCN –)n. D. (– CH2 – CHCl – )n. Câu 56: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng? A. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. B. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2). C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2. D. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 57: Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của V là A. 16,80 lít . B. 15,68 lít C. 14,56 lít. D. 11,2 lít. Câu 58: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl dư? A. Al. B. Cu. C. Hg. D. Ag. Câu 59: Để phân biệt dung dịch NaNO3 với Na2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím. B. BaCO3. C. Ba(NO3)2. D. Fe. Câu 60: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (1),(2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (5). Câu 61: Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là A. (C6H10O5)n B. C6H12O6. C. C6H12O. D. C12H22O11. Câu 62: Công thức phân tử của axetilen là A. C2H2. B. CaC2 C. C2H6. D. C2H4. Câu 63: Alanin có CTCT thu gọn là A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH. B. CH3 – CH(NH2) – COOH. C. H2N – CH2 – CH2 – COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m l... B. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH. C. X thuộc loại tetrapeptit. D. X chứa 3 liên kết peptit. Câu 74: Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (as) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 75: Cho các chất sau đây: Ca(HCO3)2, Al, Na2CO3, Al2O3, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 76: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 77: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 10,0 B. 9,5. C. 9,1. D. 9,7. Câu 78: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: - Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M). - Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra m gam kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100% và tại catot nước chưa bị điện phân. Kim loại M là A. Zn. B. Ni. C. Fe. D. Cu. Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng A. 132,6. B. 136,2. C. 163,2. D. 162,3. Câu 80: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 x M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y (không chứa SO2 ). Để tác dụng hết với các chất trong Y cần 250 ml dun
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_221_truo.doc
- DAP AN MA DE LE.xlsx