Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Etylaxetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH3.                 B. HCOOCH2CH3.               C. CH3COOCH2CH3.          D. HCOOCH3.

Câu 42: Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng?

A. Anđehit là chất lưỡng tính.                                            B. Anđehit chỉ có tính khử.

C. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.                                           D. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

Câu 43: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ nilon - 6,6.                  B. tơ nitron.                           C. tơ lapsan.                            D. tơ nilon-6.

Câu 44: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có CTPT là

A. Na2CO3.                           B. NaNO3.                            C. NaHCO3.                         D. NaOH.

Câu 45: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?

A. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.

B. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).

C. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

D. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 46: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3 – CO – CH3.

Số chất chứa nhóm chức ancol là

A. 5.                                      B. 2.                                      C. 3.                                      D. 4.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 213
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... 
SBD:.........................................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 41: Etylaxetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3.	B. HCOOCH2CH3.	C. CH3COOCH2CH3.	D. HCOOCH3.
Câu 42: Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng?
A. Anđehit là chất lưỡng tính.	B. Anđehit chỉ có tính khử.
C. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.	D. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Câu 43: Tơ tổng hợp không thể điều chế ...(2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2), (3), (4).	B. (1), (2), (5).	C. (1),(2), (4), (5).	D. (1), (2), (4).
Câu 56: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,83 gam.	B. 12,38 gam.	C. 13,28 gam.	D. 13,82 gam.
Câu 57: Để phân biệt dung dịch NaNO3 với Na2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(NO3)2.	B. BaCO3.	C. Fe.	D. Quỳ tím.
Câu 58: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CH4.	B. SO2.	C. H2.	D. NH3.
Câu 59: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 60,05 gam	B. 50,60 gam.	C. 57,20 gam	D. 52,70 gam.
Câu 60: Cho các chất sau đây: Ca(HCO3)2, Al, Na2CO3, Al2O3, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4.	B. 3	C. 1.	D. 2.
Câu 61: Cho dãy các chất sau: Benzen, Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?
A. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
D. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 62: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 3.	B. 1 : 1.	C. 2 : 3.	D. 1 : 2.
Câu 63: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl-; 1,2 mol Na+ và x mol SO42-. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 150,25 gam	B. 140,65 gam	C. 139,35 gam.	D. 97,45 gam.
Câu 64: Alanin có CTCT thu gọn là
A. CH3 – CH(NH2) – COOH.	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH.	D. H2NCH2COOH.
Câu 65: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung ...công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 75: Sự khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh còn tinh bột có thể có mạch phân nhánh.
B. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ
C. Tinh bột tạo phức được với Cu(OH)2 còn xenlulozơ thì không.
D. Tinh bột có màu trắng còn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh.
Câu 76: Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là
A. CnH2n-2O (n ≥ 3).	B. CnHn+1O (n ≥3).	C. CnH3n-5O (n≥3).	D. C3nH4nO (n≥1).
Câu 77: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: 
Tổng giá trị (x + y) bằng 
A. 136,2.	B. 163,2.	C. 132,6.	D. 162,3.
Câu 78: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 9,1.	B. 9,5.	C. 10,0	D. 9,7.
Câu 79: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân:
- Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M).
- Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3.
Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra m gam kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100% và tại catot nước chưa bị điện phân. Kim loại M là
A. Ni.	B. Zn.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 80: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 x M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y (không chứa SO2 ). Để tác dụng hết với các chất trong Y cần 250 ml dung

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_213_truo.doc
  • xlsxDAP AN MA DE LE.xlsx