Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường

Câu 60: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A. 2 : 3.                                 B. 1 : 3.                                 C. 1 : 1.                                 D. 1 : 2.

Câu 61: Cho dãy các chất sau: Benzen, Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?

A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.

B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.

D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.

Câu 62: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng:

A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).

B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.

D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

doc 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 201
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... 
SBD:.........................................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 41: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,88.	B. 19,70.	C. 39,4.	D. 3,94.
Câu 42: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl-; 1,2 mol Na+ và x mol SO42-. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam	B. 150,25 gam	C. 139,35 gam.	D. 97,45 gam.
Câu...sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3 – CO – CH3.
Số chất chứa nhóm chức ancol là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 54: Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là
A. C12H22O11.	B. C6H12O.	C. (C6H10O5)n	D. C6H12O6.
Câu 55: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2.	B. NH3.	C. CH4.	D. SO2.
Câu 56: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 60%.	B. 75%.	C. 20%.	D. 40%.
Câu 57: Alanin có CTCT thu gọn là
A. H2NCH2COOH.	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. CH3 – CH(NH2) – COOH.	D. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH.
Câu 58: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ lapsan.	B. tơ nitron.	C. tơ nilon-6.	D. tơ nilon - 6,6.
Câu 59: Cao su buna có CTCT thu gọn là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n.	B. (– CH2 – CHCl  – )n.
C. (– CH2 – CH2  – )n.	D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 60: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3.	B. 1 : 3.	C. 1 : 1.	D. 1 : 2.
Câu 61: Cho dãy các chất sau: Benzen, Stiren, Toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?
A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
Câu 62: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng:
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 63: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 64: P...của nhau. Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy sinh ra 30,0 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng tăng lên m (gam). Giá trị m là
A. 18,0.	B. 22,2.	C. 7,8.	D. 15,6.
Câu 75: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. (C6H5)2NH.	B. C6H5CH2NH2.	C. C6H5NH2.	D. NH3.
Câu 76: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1),(2), (4), (5).	B. (1), (2), (5).	C. (1), (2), (4).	D. (1), (2), (3), (4).
Câu 77: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Với a gam đipeptit Y khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được m gam X. Còn khi thuỷ phân hoàn toàn b gam tripeptit Z lại chỉ thu được 2m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,24 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,44 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 9,1.	B. 9,7.	C. 9,5.	D. 10,0
Câu 78: Cho tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 x M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y (không chứa SO2 ). Để tác dụng hết với các chất trong Y cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được kết tủa Z. Đem Z đi làm khô rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi tạo thành 16,015 gam chất rắn Z’. Giá trị của x là
A. 1,45.	B. 1,15.	C. 0,95.	D. 1,00.
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: 
Tổng giá trị (x + y) bằng 
A. 162,3.	B. 163,2.	C. 132,6.	D. 136,2.
Câu 80: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân:
- Bình 1: chứa 800ml dung dịch muối MCl2 a (M) và HCl 4a (M).
- Bình 2: chứa 800ml dung dịch AgNO3.
Sau 3 phút 13 giây điện phân thì ở catot bình 1 thoát ra 1,6 gam kim loại, còn ở catot bình 2 thoát ra 5,4 gam kim loại. Sau 9 phút 39 giây điện phân thì ở ca

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_ma_de_201_truong_thpt_l.doc