Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 41: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3NH2 C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 = CH2. B. CH3 – CH3. C. CH2 = CHCl. D. CH ≡ CH.
Câu 44: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
khối lượng Ag là
A. 2,16 gam. B. 1,30 gam. C. 1,08 gam. D. 0,65 gam.
Câu 45: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 46: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,7. B. 4,6. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 48: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg. B. Cr. C. Na. D. W.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
Câu 50: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen. B. Etan. C. Etilen. D. Benzen.
Câu 51: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Zn2+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3NH2 C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 = CH2. B. CH3 – CH3. C. CH2 = CHCl. D. CH ≡ CH.
Câu 44: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
khối lượng Ag là
A. 2,16 gam. B. 1,30 gam. C. 1,08 gam. D. 0,65 gam.
Câu 45: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 46: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,7. B. 4,6. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 48: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg. B. Cr. C. Na. D. W.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
Câu 50: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen. B. Etan. C. Etilen. D. Benzen.
Câu 51: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Zn2+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 223 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. NaOH. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic? A. C2H5OH. B. CH3NH2 C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 43: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 = CH2. B. CH3 – CH3. C. CH2 = CHCl. D. CH... AlCl3, thấy xuất hiện A. kết tủa màu đen. B. bọt khí thoát ra. C. kết tủa màu vàng. D. kết tủa màu trắng. Câu 58: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí X là A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Poli butađien. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên. Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 11,16 gam. D. 9,30 gam. Câu 62: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 7,04. B. 3,52. C. 4,40. D. 5,63. Câu 63: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 12. B. 22. C. 6. D. 11. Câu 64: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 65: Metylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. (C2H5)2NH. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. Câu 66: Thủy phân chất X, thu được glucozơ và frutozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 67: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H3. Câu 68: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 14,4. B. 18,0. C. 9,0. D. 8,1. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam...ung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 76: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C5H12. B. C5H10. C. C6H14. D. C6H12. Câu 77: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 41,67%. B. 60,00%. C. 54,17%. D. 50,00%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 28,75. B. 29,06. C. 27,22. D. 27,76. Trang 4/4 - Mã đề thi 223 Câu 79: Đốt cháy 8,84 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được t
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_223_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf