Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 45: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CHCl. C. CF2 = CF2. D. CH2 = CH2.
Câu 46: Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (C2H5)2NH.
Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 48: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Đốt sợi magie trong khí clo.
Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe.
Câu 51: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.
Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.
Câu 54: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 45: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CHCl. C. CF2 = CF2. D. CH2 = CH2.
Câu 46: Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (C2H5)2NH.
Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 48: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Đốt sợi magie trong khí clo.
Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe.
Câu 51: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.
Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.
Câu 54: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 218 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6. Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thi...trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 58: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 59: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 11. Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3NH2 B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 62: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,02 gam. B. 10,68 gam. C. 11,25 gam. D. 11,16 gam. Câu 63: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 18,0. B. 13,5. C. 36,0. D. 16,2. Câu 64: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 65: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu trắng. D. bọt khí thoát ra. Câu 66: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. Câu 67: Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 68: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 1và 1. Câu 69: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản...(SO4)3 thì thu được kim loại Fe. C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 75: Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là A. 284,0. B. 127,8. C. 210,6. D. 142,0. Câu 76: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 77: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là A. 8,70. B. 1,46. C. 1,74. D. 7,10. Câu 78: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0t E + 2NaOH 2X + Y X + HCl Z + NaCl Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH. (c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 4/4 - Mã đề thi 218 Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, N
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_218_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf