Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là 
A. 22. B. 11. C. 6. D. 12. 
Câu 42: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 
A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. 
Câu 43: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? 
A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen. 
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? 
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. 
Câu 45: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? 
A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH2. C. CF2 = CF2. D. CH3 – CH2Cl. 
Câu 46: Công thức của tristearin là 
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. 
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. 
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat  trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam 
ancol. Giá trị của m là 
A. 3,2. B. 8,2. C. 6,7. D. 4,6. 
Câu 48: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, 
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là 
A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52. 
Câu 49: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là 
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. 
Câu 50: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối 
lượng Cu đã phản ứng là 
A. 2,16 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 1,08 gam. 
Câu 51: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là 
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 52: Etylamin có công thức là 
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)2NH. D. C2H5NH2. 
Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? 
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2 D. CH3CHO. 
Câu 54: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây 
xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là 
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 214 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; 
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là 
 A. 22. B. 11. C. 6. D. 12. 
Câu 42: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 
 A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. 
Câu 43: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? 
 A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetil... 58: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. 
 B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. 
 C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. 
 D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. 
Câu 59: Este HCOOCH3 có tên gọi là 
 A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. 
Câu 60: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất 
hiện 
 A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu đen. 
 C. kết tủa màu vàng. D. bọt khí thoát ra. 
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? 
 A. Đốt sợi magie trong khí clo. 
 B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. 
 C. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. 
 D. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. 
Câu 62: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 10,68 gam. B. 11,16 gam. C. 11,02 gam. D. 11,25 gam. 
Câu 63: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là 
 A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2. 
Câu 64: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? 
 A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. 
 C. C2H3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 
Câu 65: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? 
 A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3. 
Câu 66: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? 
 A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4. 
Câu 67: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 
 A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu. 
Câu 68: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
 A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe. 
Câu 69: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và 
ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung 
dịch NaOH (lấy dư 25% so với...ịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. 
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. 
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 74: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn E 
cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế 
tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là 
 A. C6H14. B. C6H12. C. C7H16. D. C7H14. 
Câu 75: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 
 
 
0t E + 2NaOH 2X + Y
 X + HCl Z + NaCl
Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. 
Cho các phát biểu: 
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
(b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH. 
(c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. 
(d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 76: Cho các phát biểu sau: 
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. 
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). 
(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao. 
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. 
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 77: Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% 
Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa 
m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là 
 A. 284,0. B. 127,8. C. 210,6. D. 142,0.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_214_nam_hoc_2020.pdf
  • pdfdap an hoa hoc.pdf