Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 43: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 16,2. D. 36,0.
Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. C2H3COOC2H5. B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 46: Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 47: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,22. B. 3,52. C. 4,40. D. 5,28.
Câu 48: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CH2. C. CH2 = CHCl. D. CF2 = CF2.
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2.
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Etan. D. Benzen.
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm
có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 16,2. D. 36,0.
Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. C2H3COOC2H5. B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 46: Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 47: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,22. B. 3,52. C. 4,40. D. 5,28.
Câu 48: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CH2. C. CH2 = CHCl. D. CF2 = CF2.
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2.
Câu 51: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Etan. D. Benzen.
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm
có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 204 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. Câu 42: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là A. 1,28 gam. B. 2,16 gam. C. 1,08 gam. D. 0,64 gam. Câu 43: Đun nóng dun...ng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,16 gam. B. 11,25 gam. C. 11,02 gam. D. 10,68 gam. Câu 57: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 58: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 2 và 2. B. 1và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. B. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. C. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Câu 61: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 62: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 12. B. 22. C. 11. D. 6. Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 64: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 65: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. bọt khí thoát ra. C. kết tủa màu đen. D. kết tủa màu vàng. Câu 66: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Fe. C. Os. D. Cr. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 6,7. B. 3,2. C. 8,2. D. 4,6. Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Đốt sợi magie trong khí clo. Câu 69: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là nguyên liệu đ...c 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 75: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 26,64. C. 26,28. D. 24,80. Câu 76: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là A. C6H12. B. C7H14. C. C7H16. D. C6H14. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,7. B. 45,1. C. 40,7. D. 50,5. Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hyđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_204_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf