Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 202) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cr. B. Os. C. Fe. D. Li.
Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 60: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn.
B. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 62: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng Cu đã phản ứng là
A. 2,16 gam. B. 1,08 gam. C. 1,28 gam. D. 0,64 gam.
Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 65: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cr. B. Os. C. Fe. D. Li.
Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 60: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn.
B. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 62: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng Cu đã phản ứng là
A. 2,16 gam. B. 1,08 gam. C. 1,28 gam. D. 0,64 gam.
Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 65: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 202) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 202) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 202 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Etan. Câu 42: Etylamin có công thức là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (C2H5)2NH. D. (CH3)2NH. Câu 43: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số ...chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu. Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Os. C. Fe. D. Li. Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 60: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2. Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. B. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 62: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là A. 2,16 gam. B. 1,08 gam. C. 1,28 gam. D. 0,64 gam. Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron. Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 65: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 66: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 67: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,16 gam. B. 11,25 gam. C. 11,02 gam. D. 10,68 gam. Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 6,7. B. 3,2. C. 8,2. D. 4,6. Câu 69: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 70: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stea...E thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 75: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là A. 1,74. B. 1,46. C. 8,70. D. 7,10. Câu 76: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là A. 58,33%. B. 75,00%. C. 46,67%. D. 50,00%. Câu 77: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng. B. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. C. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe. D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,7. B. 45,1. C. 40,7. D. 50,5. Trang 4/4 - Mã đề thi 202 Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, N
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_202_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf