Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 TỔ 13 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT Phần 1: Trắc nghiệm ( 16 câu) 2 a2 b2 a b Câu1. Cho a,b, x, y là các số thực thỏa mãn . Khẳng định đúng là x y x y a b a b a b a b A. . B. . C. . D. . x y x y y x x y x 2 x2 x 6 Câu 2. Cho hàm số f x . Khẳng định nào đúng: x2 4x 7 A. f x 0 x 2;2 3; . B. f x 0 x ; 2 2;3 . C. f x 0 x ;2 . D. f x 0 x 2;2 3; . 2020 Câu 3. Điều kiện xác định của bất phương trình 2021 x 1 x2 là: x2 3x 4 A. x 1 và x 4 . B. x 4 . C. x 1 và x 4 . D. x 1. Câu 4. Cho phương trình x2 7mx m 6 0. Có bao nhêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . x2 5x 6 0 Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm (m 2)x m 0 4 4 3 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 2 2 Câu 6. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100 Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5. D. 7,22 . Câu 7. Cho các khẳng định sau: a + b a- b (I) cos a + cosb = 2cos cos . 2 2 a + b a- b (II) sin a- sin b = 2cos sin . 2 2 Trang 1 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 a + b a- b (III) sin a + sin b = 2sin cos . 2 2 a + b a- b (IV) cos a- cosb = 2sin sin . 2 2 Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. sin – cos cos – sin Câu 8. Rút gọn biểu thức M ta được: cos A. M cos . B. M sin . C. M cot . D. M tan . 2 3 Câu 9. Cho sin a và cosb với a , 0 b . Tính giá trị sin a b . 3 5 2 2 6 4 5 6 4 5 8 3 5 8 3 5 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 5y 2019 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. n 1;5 là một vectơ pháp tuyến của d . B. u 5;1 là một vectơ chỉ phương của d . C. d có hệ số góc k 5 . D. d song song với đường thẳng : x 5y 0 . Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5;0 , B 0;1 . Phương trình đường thẳng AB là x y x y A. y 0 . B. x 1. C. y 1. D. x 0 . 5 5 5 5 Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình 2 d1 : x y 2 0,d2 : 2x y 1 0 và d3 : (m 1)x 4my 2 0 . Tìm tổng tất cả các giá trị của m để ba đường thẳng đã cho đồng quy? A. 3. B. 4 . C. - 2 . D. - 3 . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 25 0 và điểm M 3; 1 . Dây cung của C đi qua M có độ dài ngắn nhất là: A. 2 7 . B. 16 2 . C. 8 2 . D. 4 7 . Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y2 2x 2y 2 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M 2;2 và cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A; B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 2 ; với I là tâm đường tròn C . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc biết có hệ số góc nguyên? A. 1; 1 . B. 5;3 . C. 2;1 . D. 0;4 . Câu 15 . [ Mức độ 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 12 9 2 3 3 12 6 12 3 Trang 2 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 Câu 16: Số điểm M thuộc đường thẳng :2x y 1 0 để từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn T : x 3 2 y 2 2 5 sao cho hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc 600 . A. 0. B. 3. C. 4 . D. 2 . Phần 2: Tự luận Bài 1a. [Mức độ 3] Giải bất phương trình sau trên tập số thực x2 2x 2 1. x2 x 3 Bài 1. b [Mức độ 3] Giải bất phương trình sau trên tập số thực: x2 4x 21 x 3. 2 2 2 2 2 Bài 2.a. [Mức độ 3] Chứng minh biểu thức A cos x.cot x 3 cos x – cot x 2sin x không phụ thuộc x . 2x2 mx 4 Bài 2b. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 6 nghiệm đúng với mọi x2 x 1 x . Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 2 0 và hai điểm A 1; 3 và B 3;1 . a) Viết phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB . b) Viết phương trình đường tròn C có tâm thuộc đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B . c) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 2x y 1 0 . 3 1 1 1 2 Bài 4. Tính các góc của ABC biết 1 1 1 1 . sin A sin B sinC 3 Trang 3 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 PHẦN LỜI GIẢI BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.D 2.A 3.C 4.C 5.A 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 2 a2 b2 a b Câu1. Cho a,b, x, y là các số thực thỏa mãn . Khẳng định đúng là x y x y a b a b a b a b A. . B. . C. . D. . x y x y y x x y Lời giải FB tác giả: Lương Văn Huy Áp dụng hệ quả của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz (Bunhiacopxki) ta luôn có 2 a2 b2 a b . x y x y a b Vậy giả thiết xảy ra khi và chỉ khi dấu bằng xảy ra, hay . x y x 2 x2 x 6 Câu 2. Cho hàm số f x . Khẳng định nào đúng: x2 4x 7 A. f x 0 x 2;2 3; . B. f x 0 x ; 2 2;3 . C. f x 0 x ;2 . D. f x 0 x 2;2 3; . Lời giải FB tác giả: Mung Thai Ta có x 2 0 x 2 . 2 x 2 x x 6 0 . x 3 x2 4x 7 0 (vô nghiệm). Bảng xét dấu: x 2 2 3 x 2 - | - 0 + | + x2 x 6 + 0 - | - 0 + x2 4x 7 - | - | - | - f x + 0 - 0 + 0 - Trang 4 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 Dựa vào BXD, f x 0 x 2;2 3; 2020 Câu 3. Điều kiện xác định của bất phương trình 2021 x 1 x2 là: x2 3x 4 A. x 1 và x 4 . B. x 4 . C. x 1 và x 4 . D. x 1. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Ánh x 1 0 x 1 x 1 Điều kiện 2 . x 3x 4 0 x 1; x 4 x 4 Câu 4. Cho phương trình x2 7mx m 6 0. Có bao nhêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải x2 7mx m 6 0 1 m 6 Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi P 0 0 m 6 . 1 Các giá trị nguyên âm của m thỏa mãn là m 5; 4; 3; 2; 1. x2 5x 6 0 Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm (m 2)x m 0 4 4 3 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 2 2 Lời giải Tác giả Fb: Ngọc Dung. x2 5x 6 0 3 x 2 Ta có: . (m 2)x m 0 (m 2)x m 3 x 2 + Nếu m 2 0 m 2 hệ bất phương trình 3 x 2 là nghiệm (0 2(tmm) của hệ bất phương trình m 2 không thỏa mãn. 3 x 2 3 x 2 + Nếu m 2 0 m 2 hệ bất phương trình m (m 2)x m x m 2 m 4 Để hệ bất phương trình vô nghiệm 2 m 2m 4 m . m 2 3 4 Kết hợp điều kiện m 2 m . 3 Trang 5 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 3 x 2 + Nếu m 2 0 m 2 hệ bất phương trình m x m 2 m Vì m 2 0 .Do đó hệ bất phương trình có tập nghiệm là: m 2 m S 3; 2 ; 3; 2 hệ bất phương trình luôn có nghiệm với m 2 . m 2 4 Vậy m thì hệ bất phương trình vô nghiệm. 3 Câu 6. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100 Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5. D. 7,22 . Lời giải FB tác giả: Hao Le Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là: 3.3 4.5 5.11 6.17 7.30 8.19 9.10 10.5 6,88 100 Câu 7. Cho các khẳng định sau: a + b a- b (I) cos a + cosb = 2cos cos . 2 2 a + b a- b (II) sin a- sin b = 2cos sin . 2 2 a + b a- b (III) sin a + sin b = 2sin cos . 2 2 a + b a- b (IV) cos a- cosb = 2sin sin . 2 2 Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải FB tác giả: Huỳnh Minh Nhựt a + b a- b cos a- cosb = - 2sin sin suy ra có một khẳng định (IV) sai. Vậy có 3 khẳng định 2 2 đúng. sin – cos cos – sin Câu 8. Rút gọn biểu thức M ta được: cos A. M cos . B. M sin . C. M cot . D. M tan . Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Vân;Fb:vannguyen Trang 6 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 sin – cos cos – sin Ta có M cos sin cos2 cos sin cos cos cos sin sin sin2 cos sin (cos2 sin2 ) sin tan cos cos 2 3 Câu 9. Cho sin a và cosb với a , 0 b . Tính giá trị sin a b . 3 5 2 2 6 4 5 6 4 5 8 3 5 8 3 5 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải FB tác giả: Trịnh Ngọc Bảo Ta có 5 cos2 a 1 sin2 a cos a ( do a nên cos a 0 ) 3 2 4 sin2 b 1 cos2 b sin b (do 0 b nên sin b 0 ) 5 2 2 3 5 4 6 4 5 Vậy sin a b sin a cosb cos asin b . . . 3 5 3 5 15 Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 5y 2019 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. n 1;5 là một vectơ pháp tuyến của d . B. u 5;1 là một vectơ chỉ phương của d . C. d có hệ số góc k 5 . D. d song song với đường thẳng : x 5y 0 . Lời giải FB tác giả: Đỗ Thị Nguyên 1 2019 Từ phương trình đường thẳng d : x 5y 2019 0 y x . Do đó hệ số góc của 5 5 1 đường thẳng d là k . Vậy đáp án C sai. 5 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5;0 , B 0;1 . Phương trình đường thẳng AB là x y x y A. y 0 . B. x 1. C. y 1. D. x 0 . 5 5 5 5 Lời giải FB tác giả: Hanh Nguyên Trang 7 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 x y Áp dụng phương trình đoạn chắn ta có phương trình đường thẳng AB là 1. 5 1 Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình 2 d1 : x y 2 0,d2 : 2x y 1 0 và d3 : (m 1)x 4my 2 0 . Tìm tổng tất cả các giá trị của m để ba đường thẳng đã cho đồng quy? A. 3. B. 4 . C. - 2 . D. - 3 . Lời giải FB tác giả : Quang Thành Phạm Gọi A d1 d2 x y 2 0 x 1 Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình : A 1;1 2x y 1 0 y 1 Ba đường thẳng đã cho đồng quy khi A d3 2 2 m 1 (m 1).1 4m.1 2 0 m 4m 3 0 m 3 Do đó 1 3 4 vậy chọn đáp án B Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 25 0 và điểm M 3; 1 . Dây cung của C đi qua M có độ dài ngắn nhất là: A. 2 17 . B. 16 2 . C. 8 2 . D. 4 7 . Lời giải +) C có tâm I 1;2 , bán kính R 30 + IM 13 30 M nằm trong đường tròn. +) AB là dây cung của C đi qua M +) Gọi K là hình chiếu của I lên AB . Ta có IM IK . Suy ra AB min AB IM M K . Trang 8 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 +) MA R2 IM 2 30 13 17 Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y2 2x 2y 2 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M 2;2 và cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A; B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 2 ; với I là tâm đường tròn C . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc biết có hệ số góc nguyên? A. 1; 1 . B. 5;3 . C. 2;1 . D. 0;4 . Lời giải FB tác giả: Chuc Nguyen C có tâm I 1;1 và bán kính R 2 . Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng . Suy ra H là trung điểm của AB (vì IAB cân tại I ). 1 Ta có S IH AB IH AI 2 . (1) IAB 2 Ta lại có IH 2 AI 2 R2 4 . (2) Từ (1), (2) suy ra IH AI 2 . Gọi n a;b a2 b2 0 là vtpt của đường thẳng . Mà đi qua M 2;2 nên : a x 2 b y 2 0 . 3a b Ta có: d I; IH 2 a2 b2 a b 2 2 2 2 2 3a b 2 a b 7a 6ab b 0 1 . a b 7 TH1: a b . Chọn a 1 b 1 : x y 0 (thỏa mãn). 1 TH2: a b . 7 Chọn b 7 a 1 : x 7y 16 0 (loại vì có hệ số góc nguyên). Trang 9 SP ĐỢT 17 TỔ 13 SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KỲ 2 LỚP 10 Vậy : x y 0 . Suy ra điểm C 1; 1 thuộc . Câu 15 . [ Mức độ 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 12 9 2 3 3 12 6 12 3 Lời giải FB tác giả: Thuy Nguyen x2 y2 Elip cần tìm có dạng: 1, (a b 0) . a2 b2 Ta có: 2c 6 c 3 . a 2b;a2 b2 c2 4b2 b2 9 b2 3 a2 3 9 12 . x2 y2 Vậy phương trình elip cần tìm là: 1. 12 3 Câu 16: Số điểm M thuộc đường thẳng :2x y 1 0 để từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn T : x 3 2 y 2 2 5 sao cho hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc 600 . A. 0. B. 3. C. 4 . D. 2 . Lời giải FB tác giả: kimanh B I M A Đường tròn T có tâm I 3; 2 bán kính R 5 . M :2x y 1 0 M a;2a 1 . TH1: ·AMB 600 ·AMI 300 . R Xét tam giác IAM vuông tại A có IM 2 5 . sin 300 3 19 a 2 2 2 2 5 Hay MI 20 a 3 2a 3 20 5a 6a 2 0 . 3 19 a 5 Trang 10
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021_co_d.docx