Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 SÁNG TÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN TỔ 23 THỜI GIAN: 90 PHÚT PHẦN I: ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM-35 CÂU Câu 1. [0D4-1.1-1] Nếu m 6k n 6k thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. m2 n2 .B. 3m 3n . C. 3m 3n .D. . 2m 2n 1 Câu 2. [0D4-1.2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4x với x 0 là 4x2 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. . 2 Câu 3. [0D4-3.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 x là A. 3; . B. 2; . C. ;2 . D. 2; . Câu 4. [0D4-3.5-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 là A. ; 13; . B. ; 1 3; . C. 1;3 . D. 1;3 . Câu 5. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu 10, 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu là A. 2,8. B. 2,4 . C. 6 . D. 8 . Câu 6. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu x1 , x2 , , xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau 1 N 1 N 1 N 2 1 N 2 A. xi . B. xi x . C. xi x . D. xi x . N i 1 N i 1 N i 1 N i 1 Câu 7. [0D5-4.1-2] Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn. A. 4.B. 2. C. 16.D. 8. Câu 8. [0D5-4.1-2] Cho mẫu số liệu 10;7;8;5;4 . Phương sai của mẫu là A. 2,39.B. 2,14.C. 4,56 .D. 5,7. Câu 9. [0D6-1.3-1] Góc a thỏa mãn - 90° < a < 0° có điểm biểu diễn nằm trong cung nào trong hình sau? Trang 1 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 » ¼ ¼ A. cung nhỏ AB . B. cung nhỏ A¼'B ' . C. cung nhỏ BA ' . D. cung nhỏ B 'A . Câu 10. [0D6-1.1-2] Góc a 6000 chuyển sang đơn vị radian, ta có 100 50 100 50 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 3 Câu 11. [0D6-1.2-2] Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57cm. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu? 1057 1057 1057 1057 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 1200 2400 600 4800 Câu 12. [0D6-1.2-2] Bánh xe đạp có đường kính 55cm ( kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 40km/ h thì trong 25s bánh xe quay được số vòng gần bằng với kết quả nào dưới đây? A. 52 . B. 161. C. 322 . D. 200 . Câu 13. [0D6-2.2-1] Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và k ¢ , khẳng định nào sau đây sai ? 1 A. sin k2 sin . B. 1 tan2 . cos2 C. cot tan . D. cos cos . 2 Câu 14. [0D6-2.2-1] Với ¡ , sin có thể nhận giá trị nào dưới đây? 3 4 2 A. 2 . B. . C. . D. . 4 3 3 Câu 15. [0D6-2.2-2] Cho cung lượng giác , biết tan 2 . 2sin2 sin cos 3cos2 Giá trị của biểu thức: P bằng 3sin2 1 5 7 7 5 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Câu 16. [0D4-5.7-2] Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2x 2 m 1 x m 1 0 nghiệm đúng với mọi x ¡ . A. 9 m 1. B. m 1. C. 9 m 1. D. m 9 . Câu 17. [0D6-2.2-1] Cho a là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin a cos a 1. B. sin3 a cos3 a 1. C. sin4 a cos4 a 1. D. sin2 a cos2 a 1. Trang 2 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 1 1 Câu 18. [0D6-3.1-2] Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cosb . Giá trị cos a b .cos a b 3 4 bằng: 113 115 117 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Câu 19. [0D6-3.1-1] Rút gọn biểu thức : sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được : 1 1 A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. . 2 2 37 Câu 20. [0D6-3.1-2] Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 2 6 2 6 2 2 6 A. . B. . C. – . D. . 4 4 4 4 3 Câu 21. [0D6-3.1-2] Cho tan a tan b 3 và tan a b , giá trị của tan a.tan b bằng 5 A. 2 . B. 2 .C. 4 .D. 4 . 5 1 3x Câu 22. [0D6-3.2-2] Cho x và cos3x . Tính sin . 6 3 2 2 2 2 6 2 2 A. .B. .C. . D. . 3 3 3 3 3 Câu 23. [0D6-3.4-2] Cho sin với , tính cosa ? 5 2 4 4 16 2 A. - . B. . C. - . D. . 5 5 25 5 Câu 24. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có Cµ 75 , µA 45 và cạnh a 6 , tính cạnh b ? A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 6 . Câu 25. [0H2-3.1-1] Tam giác có AB = 5, BC = 8, CA = 7 . Tính số đo góc A·BC . A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . Câu 26. [0H2-3.1-1] Tam giác ABC có BC = 6 và Aµ= 30° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 4 3 . D. R = 6 . Câu 27. [0H3-1.1-1] Cho đường thẳng d : 2x 6y 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n (6;2). B. n (2;6). C. n (1; 3). D. n (3; 1). Câu 28. [0H3-1.2-2] Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 4) và có vectơ pháp tuyến n (5; 2) ? x 1 5t x 1 2t A. (t R). B. (t R). y 4 2t y 4 5t x 5 t x 5 4t C. (t R). D. (t R). y 2 4t y 2 t Câu 29. [0H3-2.1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2x2 2y2 4x 8y 5 0 . Bán kính của đường tròn là Trang 3 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 15 30 15 A. 5 . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 30. [0H3-2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3;0 , B 0;6 , C 12;0 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là 2 2 9 2 225 9 2 15 A. x y . B. x y . 2 4 2 2 2 2 9 2 15 9 2 225 C. x y . D. x y . 2 2 2 4 Câu 31. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình x2 y2 2x 4y 1 0 và điểm A 3; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài lớn nhất. A. : x 2y 5 0. B. : 2x y 5 0. C. : x 2y 5 0. D. : x 2y 5 0. 2 2 Câu 32. [0H3-2.1-2] Cho đường cong Cm : x y – 8x 10y m 0 . Với giá trị nào của m thì Cm là đường tròn có bán kính bằng 7 ? A. m 4. B. m 8 . C. m 8. D. m 4. Câu 33. [0H3-3.1-1] Cho elip có phương trình E :4x2 5y2 1. Một tiêu điểm của E có tọa độ là 5 5 A. 1;0 . B. 3;0 . C. . D. . 0; ;0 10 10 Câu 34. [0H3-3.2-1] Phương trình chính tắc của elip E có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 16 25 25 9 25 16 100 64 x2 Câu 35. [0H3-3.1-2] Cho phương trình chính tắc của E có dạng: 9y2 1. Xác định tiêu cự của 4 E . 4 35 2 35 6 35 8 35 A. . B. . C. . D. 3 3 3 3 PHẦN II. TỰ LUẬN 3 3 Câu 1. [0D6-2.2-2] Với cosa và a . Tính giá trị của sin a . 5 2 3 Câu 2a. [0D4-5.6-3] Tìm m để hàm số y m 1 x2 2 m 1 x 4 có tập xác định D R . Câu 2b. [0D4-1.5-4] Cho 3 số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 x y z P x2 y2 z2 . 2 yz zx xy Câu 3. [0H2-2.1-3] Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , 0 a ¡ . Điểm M thuộc đoạn thẳng AC uuur uuuur sao cho AC 4AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN . Trang 4 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 Câu 4. [0H3-1.2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : (x 1)2 (y 3)2 25 và điểm B(5;1) . Viết phương trình các đường thẳng d đi qua B và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm M, C sao cho MC 2MB (với M nằm giữa B và C). ---------- HẾT ---------- PHẦN II: ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.C 5.C 6.D 7.B 8.C 9.D 10.A 11.A 12.B 13.D 14.B 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C 21.D 22.C 23.A 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.D 31.A 32.C 33.D 34.C 35.B PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 35 CÂU Câu 1. [0D4-1.1-1] Nếu m 6k n 6k thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. m2 n2 .B. 3m 3n . C. 3m 3n .D. . 2m 2n Lời giải FB tác giả: Lý Hồng Huy Ta có: m 6k n 6k m n 3m 3n Chọn C. 1 Câu 2. [0D4-1.2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4x với x 0 là 4x2 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải FB tác giả: Lý Hồng Huy 1 1 1 Ta có: f x 4x 2x 2x 33 2x.2x. 3 . 4x2 4x2 4x2 1 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2x 2x 4x2 1 1 8x3 1 x3 x thỏa mãn x 0 . 8 2 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) là 3 khi và chỉ khi x . 2 Câu 3. [0D4-3.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 x là A. 3; . B. 2; . C. ;2 . D. 2; . Lời giải FB tác giả: Hứa Vũ Hải Ta có: 2x 1 5 x 3x 6 x 2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2; . Trang 5 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 Câu 4. [0D4-3.5-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 là A. ; 13; . B. ; 1 3; . C. 1;3 . D. 1;3 . Lời giải FB tác giả: Hứa Vũ Hải x 1 2 x 3 Ta có: x 1 2 1 x 3. x 1 2 x 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;3 . Câu 5. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu 10, 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu là A. 2,8. B. 2,4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải FB tác giả: Bùi Mạnh Tiến 2 4 6 8 10 Số trung bình x 6 . 5 Câu 6. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu x1 , x2 , , xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau 1 N 1 N 1 N 2 1 N 2 A. xi . B. xi x . C. xi x . D. xi x . N i 1 N i 1 N i 1 N i 1 Lời giải FB tác giả: Bùi Mạnh Tiến 2 1 N 2 1 N 1 N Phương sai được tính theo công thức 2 hoặc s2 x2 x . s xi x i 2 i N i 1 N i 1 N i 1 Câu 7. [0D5-4.1-2] Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn. A. 4.B. 2. C. 16.D. 8. Lời giải FB tác giả: Huyền Kem Ta có độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai 2 Nên sx sx 4 2. Câu 8. [0D5-4.1-2] Cho mẫu số liệu 10;7;8;5;4 . Phương sai của mẫu là A. 2,39.B. 2,14.C. 4,56 .D. 5,7. Lời giải FB tác giả: Huyền Kem 2 2 2 2 2 2 2 10 7 8 5 4 10 7 8 5 4 Ta có sx 4,56 . 5 5 Câu 9. [0D6-1.3-1] Góc a thỏa mãn - 90° < a < 0° có điểm biểu diễn nằm trong cung nào trong hình sau? Trang 6 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 » ¼ ¼ A. cung nhỏ AB . B. cung nhỏ A¼'B ' . C. cung nhỏ BA ' . D. cung nhỏ B 'A . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Bắc Cường Chọn đáp án D. Câu 10. [0D6-1.1-2] Góc a 6000 chuyển sang đơn vị radian, ta có 100 50 100 50 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Bắc Cường 6000 100 Ta có: a 6000 . 180 3 Câu 11. [0D6-1.2-2] Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57cm. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu? 1057 1057 1057 1057 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 1200 2400 600 4800 Lời giải FB tác giả: Vân Khánh 2 Trong 1 giờ mũi kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là nên trong 30 phút kim giờ vạch 12 6 1 lên 1 cung có số đo là . 12 1057 Vậy độ dài cung tròn mà mũi kim giờ vạch là l R 10,57 . 12 1200 Câu 12. [0D6-1.2-2] Bánh xe đạp có đường kính 55cm ( kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 40km/ h thì trong 25s bánh xe quay được số vòng gần bằng với kết quả nào dưới đây? A. 52 . B. 161. C. 322 . D. 200 . Lời giải FB tác giả: Vân Khánh 55 0,55 40000 Ta có r cm m ; 40km / h m / s . 2 2 3600 Gọi l là quãng đường đi được trong 25 giây. Trang 7 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 Gọi x là số vòng bánh xe quay được trong 25 giây. Khi đó l 2 .r.x . 25.40000 2500 l Mà l suy ra x 160,7 161 vòng. 3600 9 2 .r Câu 13. [0D6-2.2-1] Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và k ¢ , khẳng định nào sau đây sai ? 1 A. sin k2 sin . B. 1 tan2 . cos2 C. cot tan . D. cos cos . 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Văn Tráng Ta có cos cos , ¡ nên cos cos là khẳng định sai. Câu 14. [0D6-2.2-1] Với ¡ , sin có thể nhận giá trị nào dưới đây? 3 4 2 A. 2 . B. . C. . D. . 4 3 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Văn Tráng Vì ¡ thì ta luôn có 1 sin 1 và m 1;1 đều tồn tại số thực sao cho 3 sin m nên sin có thể nhận giá trị . 4 Câu 15. [0D6-2.2-2] Cho cung lượng giác , biết tan 2 . 2sin2 sin cos 3cos2 Giá trị của biểu thức: P bằng 3sin2 1 5 7 7 5 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Lời giải FB tác giả: Kim Liên 2sin2 sin cos 3cos2 2 tan2 tan 3 2 tan2 tan 3 7 Ta có: P . 2 1 2 2 3sin 1 3tan2 3tan 1 tan 17 cos2 Câu 16. [0D4-5.7-2] Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2x 2 m 1 x m 1 0 nghiệm đúng với mọi x ¡ . A. 9 m 1. B. m 1. C. 9 m 1. D. m 9 . Lời giải FB tác giả: Kim Liên 2 Ta có: 2x 2 m 1 x m 1 0 , x ¡ 0 m 1 4. 2 . m 1 0 m2 10m 9 0 9 m 1 . Câu 17. [0D6-2.2-1] Cho a là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. sin a cos a 1. B. sin3 a cos3 a 1. C. sin4 a cos4 a 1. D. sin2 a cos2 a 1. Trang 8 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Hường 2 2 Ta có: sin a cos a 1 ; a ¡ nên D đúng. 1 1 Câu 18. [0D6-3.1-2] Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cosb . Giá trị cos a b .cos a b 3 4 bằng: 113 115 117 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Hường 1 1 Ta có : cos a b .cos a b cos 2a cos 2b 2.cos2 a 2.cos2 b 2 2 2 2 2 2 2 1 1 119 cos a cos b 1 1 . 3 4 144 Câu 19. [0D6-3.1-1] Rút gọn biểu thức : sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được : 1 1 A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. . 2 2 Lời giải Người làm:Lê Phương Tú ; Fb:Lê Phương Tú Ta có: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 sin a 17 a 13 1 sin 30 . 2 37 Câu 20. [0D6-3.1-2] Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 2 6 2 6 2 2 6 A. . B. . C. – . D. . 4 4 4 4 Lời giải Người làm:Lê Phương Tú ; Fb:Lê Phương Tú 37 cos cos 2 cos cos cos 12 12 12 12 3 4 6 2 cos .cos sin .sin . 3 4 3 4 4 3 Câu 21. [0D6-3.1-2] Cho tan a tan b 3 và tan a b , giá trị của tan a.tan b bằng 5 A. 2 . B. 2 .C. 4 .D. 4 . Lời giải FB tác giả: Phạm Tuấn Trang 9 ĐỢT 19 TỔ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 Áp dụng công thức cộng ta có tan a tan b 3 3 tan a b 1 tan a.tan b 5 1 tan a.tan b Suy ra tan a.tan b 4 . 5 1 3x Câu 22. [0D6-3.2-2] Cho x và cos3x . Tính sin . 6 3 2 2 2 2 6 2 2 A. .B. .C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Phạm Tuấn Áp dụng công thức hạ bậc ta có 3x 1 cos3x 2 sin2 . 2 2 3 5 5 3x 3 Mặt khác x . 6 4 2 2 3x 3x 2 6 Do đó sin 0 sin . 2 2 3 3 3 Câu 23. [0D6-3.4-2] Cho sin với , tính cosa ? 5 2 4 4 16 2 A. - . B. . C. - . D. . 5 5 25 5 Lời giải FB tác giả: Quochieu Nguyen Do nên cos 0 . 2 9 16 4 Ta có sin2 cos2 1 cos2 1 sin2 1 cos . 25 25 5 µ µ Câu 24. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có C 75 , A 45 và cạnh a 6 , tính cạnh b ? A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 6 . Lời giải FB tác giả: Quochieu Nguyen Ta có µA Bµ Cµ 180 Bµ 180 µA Cµ 60 . a b a.sin B Áp dụng định lí sin ta có b 3 6 . sin A sin B sin A Câu 25. [0H2-3.1-1] Tam giác có AB = 5, BC = 8, CA = 7 . Tính số đo góc A·BC . A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . Lời giải Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021_co_d.docx