Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Tổ 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 19 trang Cao Minh 28/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Tổ 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Tổ 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Tổ 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10.
 NĂM HỌC 2020- 2021
 MÔN TOÁN
 THỜI GIAN:90 PHÚT
 TỔ 6
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN 10.
 Cấu trúc: 70% trắc nghiệm + 30% tự luận.
 Mức độ
 Chương Nội dung Tổng
 NB TH VD VDC
 Đại số
 §1. Mệnh đề C1 1 
 0.2 0.2 
 §2. Tập hợp C2 1 
 0.2 0.2 
 I. Mệnh đề. §3. Các phép toán C3 1 
 Tập hợp tập hợp 0.2 0.2 
 §4. Các tập hợp số C4 C21 2
 0.2 0.2 0.4
 §5. Số gần đúng. Sai C5 1
 số 0.2 0.2
 §1. Hàm số C6 - C7 C22 3
 II. Hàm số 0.4 0.2 0.6
 bậc nhất và §2. Hàm số bậc nhất C8 - C9 C28 3
 hàm số bậc 0.4 0.2 0.6
 hai §3. Hàm số bậc hai C10 C23 C29 C33 4
 0.2 0.2 0.2 0.2 0.8
 §1. Đại cương về C11 - C12 2
 phương trình 0.4 0.4
 III. Phương §2. Phương trình quy C13 C24 C3036TL C34 4 1TL
 trình và hệ về phương trình bậc 0.2 0.2 0.2 1.0 0.2 0.8 1.0 
 phương nhất, bậc hai
 trình §3. Phương trình và C14 C25 2
 hệ phương trình bậc 0.2 0.2 0.4
 nhất nhiều ẩn
 Hình học
 §1. Các định nghĩa C15 1
 0.2 0.2
 §2. Tổng và hiệu hai C16 C31 2
 vectơ 0.2 0.2 0.4
 I. Vectơ
 §3. Tích của vectơ C17 37 TL 1 1TL
 với một số 0.2 1.6 0.2 1.6
 §4. Hệ trục tọa độ C18 C26 2
 0.2 0.2 0.4
 II. Tích vô §1. Giá trị lượng C19 C27 2
 hướng của giác của một góc bất 0.2 0.2 0.4
 hai vectơ kỳ từ 00 đến 1800.
 và ứng §2. Tích vô hướng C20 C32 C3538TL 3 1TL
 dụng của hai vectơ 0.2 0.2 0.2 0.4 0.6 0.4
 20 7 1TL 5 1TL 3 1TL 35 3TL
 Tổng
 4.0 1.4 1.6 1.0 1.0 0.6 0.4 7.0 3.0 SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM 7 điểm
Câu 1. [Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : 2x2 2x 1" là:
 A. "x ¡ : 2x2 2x 1". B. "x ¡ : 2x2 2x 1" .
 C. "x ¡ : 2x2 2x 1". D. "x ¡ : 2x2 2x 1".
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tập hợp X {3;5;6}. Số tập con của X là:
 A. 8. B. 6. C. 4.D. 12.
Câu 3. [Mức độ 1] Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và Y 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao 
 nhiêu phần tử?
 A. 3 . B. 7 . C. 2 .D. 5 .
Câu 4. [Mức độ 1] Tập ; 3  5;2 bằng
 A.  5; 3 . B. ; 5. C. ;2 . D. 3; 2 .
Câu 5. [ Mức độ 1] Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5m ± 0,1m . Hãy tính số quy tròn của số 
 1372,5
 A.1372.B. 1372,6.C. 1372,4.D. 1373
 x + 1
Câu 6. [ Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y =
 2x- 1
 ì ü æ ö
 ï 1ï ç1 ÷
 A. ¡ \í ý.B. ç ,+ ¥ ÷.
 îï 2þï èç2 ø
 æ 1ö
 C. ç- ¥ , ÷. D. ¡ .
 èç 2ø÷
Câu 7. [ Mức độ 1] Tìm miền giá trị của hàm số y = x- 1
 A. [0,+ ¥ ).B. 1, .
 C. 0, . D. 1, .
Câu 8. [ Mức độ 1] Hệ số góc của đường thẳng y = 2x- 1 là
 1
 A. 2. B. 1. C. .D. 2 .
 2
Câu 9. [ Mức độ 1] Chọn mệnh đề sai?
 A. Hàm số y = ax + b (a ¹ 0)có hệ số góc là a .
 æ- b ö
 B. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)giao trụcOx tại điểm ç ;0÷ .
 èç a ø÷
 C. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)giao trụcOy tại điểm (0; b) .
 D. Hàm số y = ax + b (a ¹ 0)đồng biến khi a > 0 , nghịch biến khi a < 0 .
Câu 10. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 2 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau?
 A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 2 . 
 3
Câu 11. [Mức độ 1] Điều kiện xác định của phương trình 2x 5 là
 x2 9
 x 3
 A. . B. x 3 . C. x ¡ . D. x 3 .
 x 3 SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
Câu 12. [Mức độ 1] Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của phương trình 7x 25y 4 ?
 A. 2;1 . B. 3;1 . C. 2; 1 . D. 3; 1 .
Câu 13. [Mức độ 1] Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
 a 0 a 0
 A. a 0 . B. hoặc .
 0 b 0
 a 0
 C. a b c 0 . D. .
 0
 ïì x + y + z = 11
 ï
Câu 14. [ Mức độ 1] Nghiệm của hệ phương trình íï 2x - y + z = 5 là:
 ï
 îï 3x + 2y + z = 24
 A. (x; y;z)= (5;3;3). B. (x; y;z)= (4;5;2).
 C. (x; y;z)= (2;4;5). D. (x; y;z)= (3;5;3).
Câu 15. [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 thì cùng phương.
 B. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 thì cùng hướng.
 C. Hai véctơ cùng hướng với véctơ thứ 3 thì cùng hướng.
 D. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 khác véctơ- không thì cùng phương.
Câu 16. [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
 Lời giải
 uuur uuur uuur uuur uuuur uuur
 A. AB + AC = BC . B. MP + NM = NP .
 uur uuur uur uuur uur uuur
 C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
Câu 17. [ Mức độ 1] Cho véc tơ a 0 và b 2a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
 C. a 2 b . D. a 2 b .
  
Câu 18. [ Mức độ 1] ? Trong mặt phẳng Oxy cho OA 2i 3 j . Tìm tọa độ điểm A .
 A. A 2;3 . B. A 2i; 3 j . C. A 2; 3 . D. A 2;3 .
Câu 19. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn 90 180 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. cos 0 . B. sin 0 . C. tan 0. D. cot 0 .
   
Câu 20. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;4 , B 1;3 . Tính OA.OB .
 A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 10.
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hai tập hợp A  2;3 , B 1; . Xác định C¡ A B .
 A. C¡ A B ; 2 . B. C¡ A B ;2 .
 C. C¡ A B ; 2 1;3.D. C¡ A B ;2 1;3 .
 3 x
Câu 22. [Mức độ 2] Tập xác định của hàm số y là 
 x2 5x 6
 A. D ¡ \ 1; 6 .B. D 1; 6 . C. D 1;6 . D. D ¡ \ 1;6 . SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
Câu 23. [Mức độ 2] Cho parabol (P) : y 3x2 2x 1. Đỉnh của parabol (P) là
 2 1 1 4 1 4 
 A. I ; 1 . B. I ;0 . C. I ; . D. I ; .
 3 3 3 3 3 3 
Câu 24. [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình x 3 x2 6x 5 0 là
 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
 4 1
 3
Câu 25. [Mức độ 2] Nghiệm của hệ phương trình x y 1 là
 1 1
 4
 x y 1
 7 13 7 8 
 A. x; y ; . B. x; y ; .
 5 5 13 13 
 5 8 7 8 
 C. x; y ; . D. x; y ; .
 7 13 5 13 
Câu 26. [Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(- 1;1), B(2;3), D(5;6). Tìm tọa điểm C để 
 tứ giác ABCD là hình bình hành. 
 A. C(8;8). B. C(2;4). C. C(4;2). D. C(5;3).
Câu 27. [Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . 
 uur uuur uur uur uuur uuur
 Tính tổng (BA, BC)+ (CA,CB)+ (AC, AB). 
 A. 180°.B. 270°.C. 360° .D. 90° .
Câu 28. [Mức độ 3] Cho hai hàm số bậc nhất f x 3x 1và y g x được xác định bởi 
 g f x 9x 2 . Biết đồ thị của hàm số y g x cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và 
 B. Diện tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ) bằng 
 2 1 2 8
 A. . B. . C. . D. .
 3 6 9 3
Câu 29. [Mức độ 3] Cho hàm số f x ax2 bx c, a 0 có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tính 
 f 10 .
 A. f 10 55 . B. f 10 54 . C. f 10 53 . D. f 10 52 .
Câu 30. [Mức độ 3] Cho phương trình x2 x 3 x m . Tập hợp tất cả các giá trị của m để 
 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2 là
 A. 1 . B. 5 . C. 5;1 . D.  5;1 . SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
   
Câu 31. [ Mức độ 3] Cho hình thoi ABCD có AC 3a, BD 2a . Tính AC BD .
     
 A. AC BD 2a . B. AC BD 13a .
     a 13
 C. AC BD a 13 . D. AC BD .
 2
Câu 32. [Mức độ 3] : Cho hai điểm A, B cố định và AB 10 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 
   
 MA.MB 25 0 là:
 A. Tập rỗng. B. Một đường tròn.
 C. Một đường thẳng. D. Một điểm.
Câu 33. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC có a BC,b CA,c AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội 
 IA2 IB2 IC 2
 tiếp và nửa chu vi của tam giác ABC . Giá trị của biểu thức là:
 c p a a p b b p c 
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 x 4y 3 y 2x y 1 
Câu 34. [Mức độ 4] Hệ phương trình
 2
 y 1 x 1 y y 10 2 
 Có nghiệm x0 ; y0 . Tính S x0 y0
 A. 8 . B. 11. C. 9 . D. 10.
    2  
Câu 35. [Mức độ 4] Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM k BC , CN CA 
 3
  4  
 , AP AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
 15
 1 1 2 3
 A. k B. k C. k D. k 
 3 2 5 4
PHẦN 2 : TỰ LUẬN 3.0 điểm
 4 2
Câu 36: [ Mức độ 3] Gải phương trình: x 1 3 x 1 2 x 1
Câu 37 . [ Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD .   
 a) Chứng minh rằng u 5MA 3MB 2MC 4MD không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 
    
 b) Tìm điểm M sao cho MA MB 2MD 0
Câu 38. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh 
 BC , CA sao cho BM 1, CN 2 . Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc 
 với PN . Tính độ dài PN .
 ..
 LỜI GIẢI
Câu 1. [Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : 2x2 2x 1" là:
 A. "x ¡ : 2x2 2x 1". B. "x ¡ : 2x2 2x 1" .
 C. "x ¡ : 2x2 2x 1". D. "x ¡ : 2x2 2x 1".
 Lời giải SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
 Tác giả: Đoàn Thị Uyên; FB: Đoàn Uyên
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : 2x2 2x 1" là: "x ¡ : 2x2 2x 1".
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tập hợp X {3;5;6}. Số tập con của X là:
 A. 8. B. 6. C. 4.D. 12.
 Lời giải
 Tác giả: Đoàn Thị Uyên; FB: Đoàn Uyên
 Cách 1
 -Số tập con không có phần tử nào là 1:  .
 -Số tập con có 1 phần tử là 3: {3} , {5}, {6}.
 -Số tập con có 2 phần tử là 3: {3;5}, {6;3}, {5;6}.
 -Số tập con có 2 phần tử là 1: {3;5;6}.
 Vậy X có 8 tập con.
 Cách 2
 Tập có n phần tử có 2n tập con.
 Tập X có 3 phần tử, do đó có 23 8 tập con.
Câu 3. [Mức độ 1] Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và Y 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao 
 nhiêu phần tử?
 A. 3 . B. 7 . C. 2 .D. 5 .
 Lời giải
 Tác giả: Đoàn Thị Uyên; FB: Đoàn Uyên
 Ta có X Y 1;7 . Do đó X Y có 2 phần tử.
Câu 4. [Mức độ 1] Tập ; 3  5;2 bằng
 A.  5; 3 . B. ; 5. C. ;2 . D. 3; 2 .
 Lời giải
 Tác giả: Đoàn Thị Uyên; FB: Đoàn Uyên 
 Tập ; 3  5;2 ;2 .
Câu 5. [ Mức độ 1] Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5m ± 0,1m . Hãy tính số quy tròn của số 
 1372,5
 A.1372.B. 1372,6.C. 1372,4.D. 1373.
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi 
 Vì độ chính xác đến hàng phần chục (độ chính xác là 0,1) nên ta quy tròn số 1372,5 đến hàng 
 đơn vị.
 Theo quy tắc làm tròn, ta có 1372,5 làm tròn thành 1373.
 x + 1
Câu 6. [ Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y =
 2x- 1 SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
 ì ü æ ö
 ï 1ï ç1 ÷
 A. ¡ \í ý.B. ç ,+ ¥ ÷.
 îï 2þï èç2 ø
 æ 1ö
 C. ç- ¥ , ÷. D. ¡ .
 èç 2ø÷
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
 1
 Hàm số xác định khi 2x- 1¹ 0 Û x ¹
 2
 ïì 1ïü
 Vậy tập xác định là D = ¡ \íï ýï
 îï 2þï
Câu 7. [ Mức độ 1] Tìm miền giá trị của hàm số y = x- 1
 A. [0,+ ¥ ).B. 1, .
 C. 0, . D. 1, .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
 Vì x- 1 ³ 0, " x ³ 1 nên miền giá trị của hàm số y = x- 1 là [0,+ ¥ ).
Câu 8. [ Mức độ 1] Hệ số góc của đường thẳng y = 2x- 1 là
 1
 A. 2. B. 1. C. .D. 2 .
 2
 Lời giải
 FB tác giả: Trang Nguyen 
 Hàm số y = ax + b có hệ số góc là a . Nên hệ số góc của đường thẳng y = 2x- 1 là 2 . 
Câu 9. [ Mức độ 1] Chọn mệnh đề sai? 
 A. Hàm số y = ax + b (a ¹ 0)có hệ số góc là a .
 æb ö
 B. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)giao trụcOx tại điểm ç ;0÷ .
 èça ø÷
 C. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)giao trụcOy tại điểm (0; b) .
 D. Hàm số y = ax + b (a ¹ 0)đồng biến khi a > 0 , nghịch biến khi a < 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trang Nguyen 
 æ- b ö
 Đồ thị hàm số y = ax + b giao trụcOx tại điểm ç ;0÷. 
 èç a ø÷
Câu 10. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 2 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau?
 A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 2 . 
 Lời giải
 FB tác giả: Trang Nguyen 
 b 2
 Trục đối xứng của hàm số bậc hai là x . Theo bài ra x 1. 
 2a 2 SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
 3
Câu 11. [Mức độ 1] Điều kiện xác định của phương trình 2x 5 là
 x2 9
 x 3
 A. . B. x 3 . C. x ¡ . D. x 3 .
 x 3
 Lời giải
 FB tác giả: Mai Phượng 
 x 3
 Điều kiện xác định của phương trình là: x2 9 0 x 3 x 3 0 .
 x 3
Câu 12. [Mức độ 1] Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của phương trình 7x 25y 4 ?
 A. 2;1 . B. 3;1 . C. 2; 1 . D. 3; 1 .
 Lời giải
 FB tác giả: Mai Phượng 
 Thay x 2; y 1 vào phương trình 7x 25y 4 ta được 11 4 (vô lý) nên phương án A 
 sai.
 Thay x 3; y 1 vào phương trình 7x 25y 4 ta được 4 4 (luôn đúng) nên phương 
 án B đúng.
 Thay x 2; y 1 vào phương trình 7x 25y 4 ta được 11 4 (vô lý) nên phương án C 
 sai.
 Thay x 3; y 1 vào phương trình 7x 25y 4 ta được 4 4 (vô lý) nên phương án D 
 sai.
Câu 13. [Mức độ 1] Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
 a 0 a 0
 A. a 0 . B. hoặc .
 0 b 0
 a 0
 C. a b c 0 . D. .
 0
 Lời giải
 FB tác giả: Mai Phượng 
 a 0 a 0
 Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hoặc .
 0 b 0
 ïì x + y + z = 11
 ï
Câu 14. [ Mức độ 1] Nghiệm của hệ phương trình íï 2x - y + z = 5 là:
 ï
 îï 3x + 2y + z = 24
 A. (x; y;z)= (5;3;3). B. (x; y;z)= (4;5;2).
 C. (x; y;z)= (2;4;5). D. (x; y;z)= (3;5;3).
 Lời giải
 FB tác giả: huongnguyen SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
 Cách 1. Bằng cách sử dụng MTCT ta được (x; y;z)= (4;5;2) là nghiệm của hệ phương trình.
 Cách 2. Từ phương trình x + y + z = 11 suy ra z = 11- x - y. Thay vào hai phương trình còn 
 ïì 2x - y + 11- x - y = 5
 lại ta được hệ phương trình, ta được íï
 îï 3x + 2y + 11- x - y = 24
 ïì x - 2y = - 6 ïì x = 4
 Û íï Û íï . Từ đó ta được z = 11- 4 - 5 = 2. 
 îï 2x + y = 13 îï y = 5
 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y;z)= (4;5;2). 
Câu 15. [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 thì cùng phương.
 B. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 thì cùng hướng.
 C. Hai véctơ cùng hướng với véctơ thứ 3 thì cùng hướng.
 D. Hai véctơ cùng phương với véctơ thứ 3 khác véctơ- không thì cùng phương.
 Lời giải
 FB tác giả: huongnguyen 
 Chọn D.
Câu 16. [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
 Lời giải
 uuur uuur uuur uuur uuuur uuur
 A. AB + AC = BC . B. MP + NM = NP .
 uur uuur uur uuur uur uuur
 C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
 FB tác giả: huongnguyen 
 Xét các đáp án:
  Đáp án A. Theo quy tắc cộng ta có A sai.
 uuur uuuur uuuur uuur uuur
  Đáp án B. Ta có MP + NM = NM + MP = NP . Vậy B đúng.
  Đáp án C. Theo quy tắc cộng ta có C sai.
 uuur uur r r r uuur
  Đáp án D. Ta có AA + BB = 0 + 0 = 0 ¹ AB . Vậy D sai.
Câu 17. [ Mức độ 1] Cho véc tơ a 0 và b 2a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. Hai véc tơ a và b cùng hướng. B. Hai véc tơ a và b ngược hướng.
 C. a 2 b . D. a 2 b .
 Lời giải
 FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy 
 Vì b 2a nên b 2 . a 2 a . Do đó phương án C và D sai.
 Vì b 2a , 2 0 nên hai véc tơ a và b ngược hướng. Do đó phương án A sai.
  
Câu 18. [ Mức độ 1] ? Trong mặt phẳng Oxy cho OA 2i 3 j . Tìm tọa độ điểm A .
 A. A 2;3 . B. A 2i; 3 j . C. A 2; 3 . D. A 2;3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy 
 Từ định nghĩa tọa độ của điểm ta suy ra A 2; 3 . SP ĐỢT 8 TỔ 6 ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN 10. NĂM HỌC2020 - 2021
Câu 19. [ Mức độ 1] Cho góc thỏa mãn 90 180 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. cos 0 . B. sin 0 . C. tan 0. D. cot 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy 
 Theo giá trị lượng giác của các góc thoả mãn 90 180 thì cos 0 .
   
Câu 20. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;4 , B 1;3 . Tính OA.OB .
 A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 10.
 Lời giải
 FB tác giả: Hà Khánh Huyền 
   
 Ta có: OA 2;4 ; OB 1;3 .
   
 Vậy OA.OB = 2.( 1) 4.3 10 .
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hai tập hợp A  2;3 , B 1; . Xác định C¡ A B .
 A. C¡ A B ; 2 . B. C¡ A B ;2 .
 C. C¡ A B ; 2 1;3.D. C¡ A B ;2 1;3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Hà Khánh Huyền 
 Ta có: A B = 2; .
 Vậy C¡ A B = ¡ \ A B ; 2 .
 3 x
Câu 22. [Mức độ 2] Tập xác định của hàm số y là 
 x2 5x 6
 A. D ¡ \ 1; 6 .B. D 1; 6 . C. D 1;6 . D. D ¡ \ 1;6 .
 Lời giải
 FB tác giả: Thanh Hai 
 2 x 1
 Điều kiện: x 5x 6 0 .
 x 6
 Vậy tập xác định của hàm số là: D ¡ \ 1;6 
Câu 23. [Mức độ 2] Cho parabol (P) : y 3x2 2x 1. Đỉnh của parabol (P) là
 2 1 1 4 1 4 
 A. I ; 1 . B. I ;0 . C. I ; . D. I ; .
 3 3 3 3 3 3 
 Lời giải
 FB tác giả: Thanh Hai 
 b 
 Tọa độ đỉnh I ; .
 2a 4a 
 b 1 4
 Ta có x , .
 2a 3 4a 3

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_to_6_nam_hoc_2020_2021.docx