Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 10 cơ bản Năm học 2020- 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là phát biểu SAI ? 
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹp. 
B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng. 
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, chính xác của máy tính ngày càng cao. 
D. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. 
Câu 2: Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: “Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng 
………… để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác”? 
A. mã nhị phân. B. văn bản. 
C. hình ảnh . D. âm thanh. 
Câu 3: (NB – Bài 3)  Bộ số học và logic (ALU) thực hiện chức năng gì? 
A. thực hiện các phép toán số học và logic. 
B. lưu trữ tạm thời dữ liệu 
C. hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc. 
D. lưu trữ lâu dài dữ liệu. 
Câu 4: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm những thiết bị nào? 
A. Thanh ghi. B. RAM . 
C. ROM và RAM. D. ROM. 
Câu 5: khẳng định nào sau đây đúng về tính chấtThuật toán  
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn  
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định  
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn  
D. Tính dừng, tính liên kết,  tính liệt kê 
Câu 6: Có bao nhiêu cách mô tả một thuật toán? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 7: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG về ngôn ngữ máy? 
   A. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, sử dụng một số từ viết tắt trong tiếng Anh. 
   B. Thích hợp với đa số người lập trình. 
   C. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. 
   D. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng mã thập phân.
pdf 5 trang Lệ Chi 22/12/2023 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 10 cơ bản Năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 10 cơ bản Năm học 2020- 2021

Đề kiểm tra Giữa kì II môn Tin học Lớp 10 cơ bản Năm học 2020- 2021
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2020 – 2021 
Môn: Tin học Lớp: 10 Cơ bản 
Phần tự luận 
Thời gian làm bài: 21 phút 
Câu 1. Cho thuật toán như sau 
B1. Nhập N và a1 , a2,  , an 
B2. S ->0; i->1 
B3. Nếu i>N thì đưa ra S rồi kết thúc. 
B4. Nếu ai s+ai2 
B5. i->i+1 rồi quay lại bước 2. 
a. Thuật toán trên thực hiện công việc gì? (0,5 điểm) 
b. Cho N=5; a1=-5; a2= 4; a3= 6; a4= 3; a5=-1; 
Hãy cho biết giá trị của S (0,5 điểm) 
Câu 2. Hãy nêu cách tạo thư mục mới với tên KiemTraCuoiKi1 trong ổ đĩa D. (1 điểm) 
Câu 3. Cho cây thư mục như hình sau: 
a. Hãy nêu các bước thực hiện việc di chuyển tệp dekiemtra.docx trong thư mục 
kiemtracuoiki1 sang thư mục kiemtra. 
b. Viết lại đường dẫn tới tệp dekiemtra.docx sau khi đã thực hiện thao tác trên. 
------------Hết phần thực hành -------------- 
Trang 1/4 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là phát biểu SAI ? 
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹp. 
B. Các chươ...tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính 
thuộc lĩnh vực nào? 
A. Giáo dục đào tạo 
B. Soạn thảo văn bản 
C. Tự động hoá và điều khiển 
D. Quản lí 
Câu 10: Để bảo vệ thông tin trong máy tính, cần làm gì? 
A. Cài đặt phần mềm phát hiện và diệt virus 
B. Thay đổi cấu hình máy tính 
C. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi 
D. Cài đặt lại HĐH cho máy tính. 
Câu 11: Phần mềm nào sau đây có chức năng tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ 
thống máy tính? 
A. Chương trình diệt virus. 
B. Phần mềm duyệt web, mail, chat 
C. Phần mềm soạn thảo văn bản 
D. Phần mềm hệ điều hành 
Câu 12: Phát biếu nào SAI khi nói về chức năng của hệ điều hành? 
A. Tổ chức lưu trữ, truy cập thông tin trên bộ nhớ ngoài; 
B. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. 
C. Không đảm bảo sự hoạt động của tất cả các chương trình máy tính. 
D. Cung cấp tài nguyên cần thiết cho các chương trình hoạt động; 
Câu 13: Tệp (tập tin) trên máy tính là: 
A. Tập hợp thông tin được tổ chức lưu trữ trên bộ nhớ ngoài 
B. Tập hợp thông tin được lưu trữ tạm thờ trên bộ nhớ RAM 
C. Tập hợp các thiết bị lưu trữ được đặt tên 
D. Tập hợp các các chương trình tiện ích của hệ điều hành 
Câu 14: Với hệ điều hành Windows, nhóm kí tự nào KHÔNG dùng để đặt tên tệp? 
A. Nhóm kí hiệu đặc biệt như: \ / : ∗? ″ 
B. Nhóm kí tự số: từ 0 đến 9 
C. Nhóm kí tự có dấu trong tiết Việt như: ó, ơ, ô,  
D. Nhóm ki tự in hoa từ A đến Z 
Câu 15: Hệ điều hành Windows có đặc trưng nào? 
A. Đa nhiệm 
B. Được cung cấp miễn phí 
C. Sử dụng được trên mọi máy tính khác nhau 
D. An toàn, dễ sử dụng 
Câu 16: Trong các Hệ điều hành sau. Hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam? 
A. UNIX. 
B. LINUX. 
C. WINDOWS. 
Trang 3/4 
D. IOS. 
Câu 17: Dấu phân cách giữa phần tên và phần mở rộng của tệp. Dấu nào sau đây là ĐÚNG? 
A. dấu hai chấm (:). 
B. dấu chấm (.). 
C. dấu sao (*). 
D. dấu phẩy (,). 
Câu 18: Đối với hệ điều hành Windows. tên tệp nào sau đây là hợp lệ? 
A. Bia giao an....án trên máy tính, bước viết chương trình là? 
A. Biểu diễn thuật toán 
B. Dùng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt bài toán 
C. Dùng ngôn ngữ lập trình và cấu trúc dữ liệu thích hợp để diễn tả thuật toán 
D. Cài đặt thuật toán trên máy tính 
Câu 26 : Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất? 
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng 
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ 
Câu 27 : Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi 
cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): 
A. Restart B. Shut down C. Stand by D. Restart in MS DOS Mode 
Câu 28 : Hãy sắp xếp thứ tự các công việc thực hiện tuần tự khi nạp hệ điều hành. 
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong. 
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính. 
3. Cắm nguồn và Bật máy. 
4.Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động. 
A. 1 – 3- 2 – 4 B. 2 - 4 - 1 – 3 C. 3 - 2 - 4 – 1 D. 4 - 1 - 3 – 2 
Với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh ghi đáp án (A, B, C, D) tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng 
dưới đây 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
Đáp án 
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 
Đáp án 
Hết phần trắc nghiệm 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_10_co_ban_nam_hoc_202.pdf
  • pdfMac tran - dac tac - cuoi ki II - Lop 10.pdf