Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Có đáp án)

docx 17 trang Cao Minh 28/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Châu Trinh (Có đáp án)
 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG
 MÔN TOÁN 10
 TỔ XX THỜI GIAN: 90 PHÚT
 PHẦN I. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU)
 x 3 2t
Câu 1. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : . Vectơ nào dưới đây 
 y 4 4t
 không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
 1 
 A. u 1; 2 . B. u 1; 2 . C. u 2;4 . D. u ;1 .
 2 
Câu 2. [0D4-5.2-2] Tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 là:
 1 1 1 
 A. 2; . B. ; . C. ; 2; . D. ;2 .
 2 2 2 
Câu 3. [0D4-5.3-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 0 là
 A. 2; . B.  2;1. C. 2;1 . D.  1;2.
Câu 4. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC có BC a,CA b, AB c và trung tuyến AM ma . Đẳng 
 thức nào dưới đây đúng ?
 2 2 2 2 2 2 2 2
 A. 4ma b c a . B. 4ma 2b c a .
 2 2 2 2 2 2 2 2
 C. 4ma 2 b c a . D. 4ma b c a .
Câu 5. [0D4-5.1-1] Cho tam thức bậc hai f (x)= x2 - x- 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 A. f (- 1)= 0 .B. f (3)> 0 .C. f (1)> 0 .D. f (0)< 0 .
Câu 6. [0D4-3.1-1] Hàm số nào có bảng xét dấu dưới đây?
 A. f (x)= 9+ 3x .B. f (x)= x2 - 6x + 9 .
 C. f (x)= - x2 + 6x- 9 D. f (x)= 9- 3x .
Câu 7. [0D3-3.3-2] Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ 
 x 3y 2 0
 ?
 2x y 1 0 
 A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1;3 .
Câu 8. [0H3-1.1-2] Cho phương trình ax by c 0 (1) ( a,bkhông đồng thời bằng 0). Mệnh đề nào 
 dưới đây sai
 A. Nếu c 0 thì (1) là phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
 B. Nếu b 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song với Oy .
 C. Nếu a 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với Ox .
 D. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến n a;b .
Câu 9. [0D4-2.3-1] Số x 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 A. 3 x 0 . B. 2x 1 0 . C. 2x 1 0 . D. x 1 0 .
 Trang 1 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 3x 5 x 2
Câu 10. [0D4-2.3-1] Bất phương trình 1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10?
 2 3
 A. 10. B. 5. C. 9. D. 4.
Câu 11. [0D4-1.1-1]Nếu m 0,n 0 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
 A. n m 0 . B. m n 0 . C. m n . D. m n .
Câu 12. [0H3-1.3-2]Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng 1 :5x 2y 14 0 , 
 x 4 2t
 2 : t ¡ . Khi đó hai đường thẳng này 
 y 1 5t
 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc . B. Trùng nhau.
 C. Vuông góc nhau. D. Song song nhau .
Câu 13. [0D4-1.1-1] Nếu a b a và a b b thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
 A. a 0,b 0. B. ab 0. C. b a. D. a b 0.
Câu 14. [0D4-2.3-1] Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là ¡ khi
 a 0 a 0 a 0 a 0
 A. . B. . C. . D. .
 b 0 b 0 b 0 b 0
Câu 15. [0D4-4.4-1] Miền nghiệm của bất phương trình 2x 3y 3 là nửa mặt phẳng có bờ là đường 
 thẳng d : 2x 3y 3và chứa điểm
 A. O 0;0 . B. P 1;2 . C. M 1;1 . D. N 0; 1 .
Câu 16. [0H2-3.2-1] Cho tam giác ABC, I là trung điểm AC . Đẳng thức nào dưới đây sai?
 BC sin A AB.BC.CA
 A. . B. S . 
 AC sin B ABC 4R
 2 BA2 BC2 AC2
 C. AB 2 BC 2 BA2 2BC.BA.cos B . D. BI 2 .
 4
 1 x
Câu 17. [0D4-2.1-1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 5 x .
 x 2 2
 A. x ;1 \ 2 . B. x 2;1. C. x ;1 2; . D. x ;1.
Câu 18. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d song song với trục Ox . Vectơ nào 
 dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
   
 A. p 1;0 . B. j 0;1 . C. m 1;1 . D. i 1;0 .
 5x 2 4x 5
Câu 19. [0D4-2.4-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
 1 2 x 3 2 2
 A. ;1 2 . B. 1 2;7 . C.  . D. 1 2;7 . 
 b2 c2 a2
Câu 20. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có BC a,CA b, AB c thoả 2 . Số đo góc 
 bc
 A bằng 
 A. 1200 . B. 1500 . C. 600 . D. 1350 .
Câu 21. [0D4-2.0-1] Số nghiệm nguyên của bất phương trình x x 2 2 x 2 là
 A. Vô số. B. 2 . C. 5. D. 0 .
Câu 22. [0D4-2.2-2] Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x 5 0
 A. x 5 x 5 0 . B. x 5 x 5 0 . C. x 1 2 x 5 0. D. x2 x 5 0 .
Câu 23. [0D4-5.1-2] Điều kiện của tham số m để tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần 
 là 
 A. m 0 hoặc m 28 . B. m 0 hoặc m 28. C. 0 m 28 . D. m 0 .
Câu 24. [0D4-5.1-2] Phương trình x2 m 1 x 1 0 vô nghiệm khi
 Trang 2 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 A. m 1. B. 3 m 1.C. m 3 m 1.D. 3 m 1.
Câu 25. [2D1-3.6-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 100m2 , gọi H là hình 
 chữ nhật có chu vi nhỏ nhất. Chu vi của hình H là
 A. 10. B. 40 . C. 20 . D. 80 .
 x 2 4
Câu 26. [0D4-2.3-2] Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
 x 4 x 4
 A. 26 . B. 15. C. 11. D. 0 .
Câu 27. [0D4-5.1-1] Cho f x ax2 bx c a 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 0 0
 A. Nếu thì f x 0,x R . B. Nếu thì f x 0,x R . 
 a 0 a 0
 0 0 b 
 C. Nếu thì f x 0,x R . D. Nếu thì f x 0,x R \  . 
 a 0 a 0 2a 
Câu 28. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai
 lần đồng thời giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là
 A. 4S . B. 5S . C. 2S . D. 3S . 
Câu 29. [0H3-1.5-1] Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (15;1) đến đường thẳng 
 d : x 3y 2 0 bằng
 1 16
 A. . B. 5. C. 10. D. .
 10 5
Câu 30. [0D4-3.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3 x 2 là
 5 7 5 7 7 5 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
 2 4 2 4 4 2 
Câu 31. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có A B 1500, AB 10cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp 
 tam giác ABC bằng
 A. R 10cm . B. R 15cm . C. R 20cm . D. R 25cm .
Câu 32. [0D4-1.1-2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 a b b c
 A. a . B. a b a c b c .
 a c 2
 a b
 C. a b c a c b . D. a c b a .
 a c
Câu 33. [0H3-1.2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . 
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C ? 
 A. 3x y 11 0 B. 3x y 11 0 C. x y 1 0 D. x 3y 3 0
Câu 34. [0D4-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị gạch chéo kể cả bờ trong hình nào 
 dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 0 ? 
 A. B. 
 Trang 3 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 C. D. 
Câu 35. [0H3-1.4-1] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x 2y 3 0 và d2 : 4x 2y 1 0
 Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng:
 A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
II. TỰ LUẬN (4 CÂU)
Câu 1. [0D4-5.1-3] Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
 x2 4 m 1 x m2 m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . 
Câu 2. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C 1;2 . Viết phương trình đường thẳng đi 
 qua C 1;2 và cắt hai tia Ox,Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB 6 OA OB . 
Câu 3. [0H2-3.4-4] Trên nóc C của một tòa nhà có 
một cột ăng-ten BC cao 7m . Từ vị trí quan sát A cao 
 10m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C 
của cột ăng-ten dưới góc 600 và 450 so với phương 
ngang (Hình vẽ bên). Tính chiều cao HC của tòa nhà 
(kết quả làm tròn đến ba chữ số thập phân).
 x2 2x 17
Câu 4. [0D4-1.5-4] Cho x 1 ,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
 2x 2
 Trang 4 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 PHẦN II. BẢNG ĐÁP ÁN
 1A 2C 3B 4C 5C 6D 7A 8B 9B 10B
 11A 12D 13B 14D 15B 16C 17A 18B 19B 20D
 21C 22A 23B 24B 25B 26C 27D 28A 29C 30A
 31A 32C 33D 34D 35D
 PHẦN III. LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU)
 x 3 2t
Câu 1. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : . Vectơ nào dưới đây 
 y 4 4t
 không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
 1 
 A. u 1; 2 . B. u 1; 2 . C. u 2;4 . D. u ;1 .
 2 
 Lời giải
 FB tác giả: Bình Lê.
 x 3 2t 
 +) : có vectơ chỉ phương là u 2;4 . Các vectơ ở các câu B,C,D đều cùng 
 y 4 4t
 phương với u 2;4 nên đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
 +) u 1; 2 ở câu A không cùng phương với u 2;4 nên không là vectơ chỉ phương của 
 đường thẳng .
 Câu 2. [0D4-5.2-2] Tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 là:
 1 1 1 
 A. 2; . B. ; . C. ; 2; . D. ;2 .
 2 2 2 
 Lời giải
 FB tác giả: Bình Lê.
 Ta có: y 2x2 5x 2
 Điều kiện xác định: 
 2 1 
 2x 5x 2 0 x ; 2; .
 2 
Câu 3. [0D4-5.3-1] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 0 là
 A. 2; . B.  2;1. C. 2;1 . D.  1;2.
 Lời giải
 FB tác giả: PhanLinh
 Xét tam thức bậc hai f x x 1 x 2 .
 x 2
 Ta có : f x 0 , hệ số a 1 .
 x 1
 Ta có bảng xét dấu :
 Trang 5 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
. Từ bảng xét dấu suy ra f x 0 khi 2 x 1 .
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 0 là S  2;1 .
Câu 4. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC có BC a,CA b, AB c và trung tuyến AM ma . Đẳng 
 thức nào dưới đây đúng ?
 2 2 2 2 2 2 2 2
 A. 4ma b c a . B. 4ma 2b c a .
 2 2 2 2 2 2 2 2
 C. 4ma 2 b c a . D. 4ma b c a .
 Lời giải
 FB tác giả: PhanLinh
 2 2 2
 2 b c a 2 2 2 2
 Ta có : ma 4ma 2 b c a .
 2 4
Câu 5. [0D4-5.1-1] Cho tam thức bậc hai f (x)= x2 - x- 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 A. f (- 1)= 0 .B. f (3)> 0 .C. f (1)> 0 .D. f (0)< 0 .
 Lời giải
 FB Tác giả: Nguyễn Vương Duy Tuấn
 Ta có f (- 1)= 0 , f (3)= 4 > 0 , f (0)= - 2 < 0 và f (1)= - 2 < 0 .
Câu 6. [0D4-3.1-1] Hàm số nào có bảng xét dấu dưới đây?
 A. f (x)= 9+ 3x .B. f (x)= x2 - 6x + 9 .
 C. f (x)= - x2 + 6x- 9 D. f (x)= 9- 3x .
 Lời giải
 FB Tác giả: Nguyễn Vương Duy Tuấn
 Dựa vào bảng xét dấu, loại B và C. Vì f (x)< 0 trong (3;+ ¥ ) nên hệ số a < 0 . Chọn D.
Câu 7. [0D3-3.3-2] Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ 
 x 3y 2 0
 ?
 2x y 1 0 
 A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1;3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Diệu Chơn
 Trang 6 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 x 1 x 3y 2 0 0 0
 Với hệ phương trình 
 y 1 2x y 1 0 0 0
 Vậy điểm 1;1 thuộc miền nghiệm của hệ phương trình trên.
Câu 8. [0H3-1.1-2] Cho phương trình ax by c 0 (1) ( a,bkhông đồng thời bằng 0). Mệnh đề nào 
 dưới đây sai
 A. Nếu c 0 thì (1) là phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
 B. Nếu b 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song với Oy .
 C. Nếu a 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với Ox .
 D. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến n a;b .
 Lời giải
 FB tác giả: Diệu Chơn
 Nếu b 0 thì (1) là phương trình của đường thẳng song song hoặc trùng với Oy .
Câu 9. [0D4-2.3-1] Số x 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 A. 3 x 0 .B. 2x 1 0 .C. 2x 1 0 .D. x 1 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Cao Hùng
 Thay x 1 vào các bất phương trình, ta thấy:
 +) Đáp án A: 3 1 0 (sai)
 +) Đáp án B: 2 1 0 (đúng)
 +) Đáp án C: 2 1 0 (sai)
 +) Đáp án D: 1 1 0 (sai)
 3x 5 x 2
Câu 10. [0D4-2.3-1] Bất phương trình 1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn 10 ?
 2 3
 A. 10. B. 5. C. 9. D. 4.
 Lời giải
 FB tác giả: Cao Hùng
 3x 5 x 2
 1 x 3 3x 5 6 2 x 2 6x 9x 15 6 2x 4 6x x 5.
 2 3
 x ¢
 Kết hợp với điều kiện, ta suy ra: x 9; 8; 7; 6; 5.
 10 x 5
Câu 11. [0D4-1.1-1]Nếu m 0,n 0 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
 A. n m 0 . B. m n 0 . C. m n . D. m n .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng 
 Ta có : m 0,n 0 nên n m 0
 Trang 7 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
Câu 12. [0H3-1.3-2]Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng 1 :5x 2y 14 0 , 
 x 4 2t
 2 : t ¡ . Khi đó hai đường thẳng này 
 y 1 5t
 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc . B. Trùng nhau.
 C. Vuông góc nhau. D. Song song nhau .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Huy Hoàng
 Ta có : Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là : n 5; 2 
 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng 2 là : u 2; 5 
 Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là : n 5; 2 
 5 2
 Từ đó : nên hai đường thẳng này song song hoặc trùng nhau 
 5 2
 Đường thẳng 2 đi qua điểm M 4;1 nhưng đường thẳng 1 không đi qua điểm M 4;1 nên 2 
 đường thẳng này không trùng nhau 
 Hai đường thẳng 1 và 2 song song với nhau 
Câu 13. [0D4-1.1-1] Nếu a b a và a b b thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
 A. a 0,b 0. B. ab 0. C. b a. D. a b 0.
 Lời giải
 Fb tác giả: Nguyễn Thị Hương Lý
 a b a b 0
 Ta có: ab 0.
 a b b a 0
Câu 14. [0D4-2.3-1] Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là ¡ khi
 a 0 a 0 a 0 a 0
 A. . B. . C. . D. .
 b 0 b 0 b 0 b 0
 Lời giải
 Fb tác giả: Nguyễn Thị Hương Lý
 Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là ¡ khi a 0, b 0.
Câu 15. [0D4-4.4-1] Miền nghiệm của bất phương trình 2x 3y 3 là nửa mặt phẳng có bờ là đường 
 thẳng d : 2x 3y 3và chứa điểm
 A. O 0;0 . B. P 1;2 . C. M 1;1 . D. N 0; 1 .
 Lời giải
 Fb tác giả: Phùng Nam
 Với x 1; y 2 ta có 2.1 3.2 4 3 . 
 Vậy điểm P 1;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
 Trang 8 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
Câu 16. [0H2-3.2-1] Cho tam giác ABC, I là trung điểm AC . Đẳng thức nào dưới đây sai?
 BC sin A AB.BC.CA
 A. . B. S . 
 AC sin B ABC 4R
 2 BA2 BC2 AC2
 C. AB 2 BC 2 BA2 2BC.BA.cos B .D. BI 2 .
 4
 Lời giải
 Fb tác giả: Phùng Nam
 Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC có AB 2 BC 2 CA2 2BC.CA.cos C .
 1 x
Câu 17. [0D4-2.1-1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 5 x .
 x 2 2
 A. x ;1 \ 2 . B. x 2;1. C. x ;1 2; . D. x ;1.
 Lời giải
 Tác giả: Nguyễn Đăng Điệp
 ĐKXĐ của bất phương trình là: 
 1 x 1 x 0 x 1
 2 0 x ;1 \ 2
 x 2 x 2 0 x 2
Câu 18. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d song song với trục Ox . Vectơ nào 
 dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
   
 A. p 1;0 . B. j 0;1 . C. m 1;1 . D. i 1;0 .
 Lời giải
 Tác giả: Nguyễn Đăng Điệp
 Vì đường thẳng d song song với trục Ox nên đường thẳng d vuông góc với trục Oy nên nhận 
 vectơ pháp tuyến là vectơ j 0;1 ( vectơ đơn vị trên trục Oy ) 
 5x 2 4x 5
Câu 19. [0D4-2.4-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
 1 2 x 3 2 2
 A. ;1 2 . B. 1 2;7 . C.  . D. 1 2;7 . 
 Lời giải
 FB tác giả: Trúc Xinh
 x 7
 5x 2 4x 5 x 7
 Ta có 3 2 2 1 2 x 7 .
 1 2 x 3 2 2 x x 1 2
 1 2
 Trang 9 SP ĐỢT 16 TỔ 20ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 LỚP 10 THPR PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẰNG 
 2021
 b2 c2 a2
Câu 20. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có BC a,CA b, AB c thoả 2 . Số đo góc 
 bc
 A bằng 
 A. 1200 . B. 1500 .C. 600 . D. 1350 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trúc Xinh
 Theo định lí Cosin ta có:
 a2 b2 c2 2bc.cos A
 b2 c2 a2 2 .
 2cos A 2 cos A µA 1350
 bc 2
Câu 21. [0D4-2.0-1] Số nghiệm nguyên của bất phương trình x x 2 2 x 2 là
 A. Vô số. B. 2 . C. 5. D. 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Hồ Văn Dũng 
 Điều kiện: x 2 .
 Ta có: x x 2 2 x 2 x 2
 Kết hợp điều kiện x 2 vậy S  2;2 .
 Vì x Z x 2; 1;0;1;2
 Suy ra có phương trình đã cho có 5nghiệm nguyên. 
Câu 22. [0D4-2.2-2] Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x 5 0
 A. x 5 x 5 0 . B. x 5 x 5 0 . C. x 1 2 x 5 0. D. x2 x 5 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Hồ Văn Dũng 
 Bất phương trình x 5 0 có tập nghiệm S  5; .
 Vì x 5 0;x 5 nên x 5 x 5 0 x 5 0 suy ra A sai. 
 Vì x 5 0;x 5 nên x 5 x 5 0 x 5 0 suy ra B đúng. 
 2 2
 Vì x 1 0;x ¡ nên x 1 x 5 0 x 5 0 suy ra C đúng.
 Vì x2 0;x ¡ nên x2 x 5 0 x 5 0 suy ra D đúng.
 Vậy chọn A.
Câu 23. [0D4-5.1-2] Điều kiện của tham số m để tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần 
 là 
 A. m 0 hoặc m 28 . B. m 0 hoặc m 28.
 Trang 10 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021_truo.docx