Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 20 trang Cao Minh 28/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 10
 NĂM HỌC 2020 - 2021
 MÔN TOÁN
 TỔ 16 THỜI GIAN: 90 PHÚT
 BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 câu)
 CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ
 1 1 Nhận biết được khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
 2 1 Nhận biết được bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai 
 số không âm.
 3 2 Hiểu được định nghĩa, các tính chất của bất đẳng thức và các phép biến đổi 
 tương đương.
 4 2 Hiểu được định nghĩa, các tính chất của bất đẳng thức và các phép biến đổi 
 tương đương.
 5 1 Nhận biết được khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình, 
 nghiệm của hệ bất phương trình.
 6 1 Nhận biết được khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình, 
 nghiệm của hệ bất phương trình.
 7 1 Nhận biết được khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến 
 đổi tương đương các bất phương trình (ở dạng đơn giản).
 8 1 Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình đơn giản.
 9 2 Tìm được điều kiện xác định của bất phương trình.
 10 2 Nhận biết được hai bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản
 11 1 Biết khái niệm nhị thức bậc nhất và định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
 12 1 Biết khái niệm nhị thức bậc nhất và định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
 13 2 Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất.
 14 2 Hiểu được cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất 
 một ẩn.
 15 1 Nhận biết được khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai 
 ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng.
 16 1 Nhận biết được khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai 
 ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng.
 17 2 Xác định được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc 
 nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
 18 1 Nhận biết/chỉ ra được dấu của tam thức bậc hai (định lí về dấu của tam thức 
 bậc hai).
 19 1 Nhận biết/chỉ ra được dấu của tam thức bậc hai (định lí về dấu của tam thức 
 bậc hai).
 20 1 Nhận biết/chỉ ra được dấu của tam thức bậc hai (định lí về dấu của tam thức 
 bậc hai).
 21 2 Hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai.
 22 2 Hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai.
 23 2 Hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai.
 24 1 Nhận biết được định lí cosin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung 
 tuyến trong một tam giác.
 25 1 Nhận biết được định lí cosin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung 
 tuyến trong một tam giác.
 Trang 1 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 26 1 Nhận biết được các công thức tính diện tích tam giác
 27 2 Hiểu được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến 
 trong một tam giác (tìm được các yếu tố tam giác dựa vào các công 
 thức trên).
 28 2 Hiểu được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến 
 trong một tam giác (tìm được các yếu tố tam giác dựa vào các công 
 thức trên).
 29 1 Nhận biết được vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
 30 1 Nhận biết được vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
 31 1 Nhận biết được các dạng phương trình đường thẳng. Chỉ ra được phương trình 
 tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(x0 ;
 y0 ) và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
 32 1 Nhận biết được các dạng phương trình đường thẳng. Chỉ ra được phương trình 
 tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(x0 ;
 y0 ) và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
 33 2 Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi 
 qua điểm M( x0 ; y0 ) và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho 
 trước.
 34 2 Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông 
 góc với nhau.
 35 2 Biết cách chuyển đổi giữa phương trình tổng quát và phương trình tham số của 
 đường thẳng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1[mức 3]: Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải các bất phương trình quy về bậc hai: 
 bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Câu 2 [mức 3]:Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công 
 thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác
Câu 3 [mức 4]: Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến 
 phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu.
Câu 4 [mức 4]: Lập phương trình đường thẳng thỏa mãn một số điều kiện cho trước. 
 Trang 2 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào luôn luôn đúng với mọi số thực a,b,c ?
 A. a b a c b c . B. a b ac bc .
 C. a b a2 b2 . D. a b a b .
Câu 2. [Mức độ 1] Khẳng định nào dưới đây sai?
 a b
 A. ab ,a,b 0 . B. a b c 33 abc,a,b,c ¡ .
 2
 3 2
 a b c a b 
 C. abc ,a,b,c 0 . D. ab ,a,b 0 .
 3 2 
Câu 3. [Mức độ 2] Cho hai số thực a,b thỏa mãn a b 0 , ta xét các khẳng định sau đây
 1 1
 I. . II. a2 b2 2 a b 2 .
 a b
 1 1
 III. . IV. a b b a .
 a2 b2
 Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. [Mức độ 2] Cho số thực a , ta xét các khẳng định sau đây
 1
 I. a4 a 1 0 . II. a 2 .
 a
 1 1
 III. a2 a . IV. a4 a2 .
 4 4
 Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
 x 2x 3
Câu 5. [Mức độ 1] Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
 3x 1 2
 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6. [Mức độ 1] Biết bất phương trình x 2 x 5 0 có tập nghiệm là S a;b. Khi đó a b 
 bằng
 A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Câu 7. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. x 2 x2 4 . B. x 2 x 2 .
 1 1
 C. x 4 x 4. D. x x 1 x x 1.
 x2 1 x2 1
Câu 8. [Mức độ 1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x 2 3 x .
 A. 2 x 3 . B. 2 x 3 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 9. [Mức độ 2] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x 1?
 A. 2x x 2 1 x 2 .B. 4x2 1.
 1 1
 C. 2x 1 .D. 2x x 2 1 x 2 .
 x 3 x 3
 2x 1
Câu 10. [Mức độ 2] Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là:
 x 1 x2 4
 x 2 x 2 x 2 x 2
 A. .B. .C. . D. .
 x 1 x 1 x 1 x 1
 Trang 3 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
Câu 11. [Mức độ 1] Cho nhị thức bậc nhất f x có bảng xét dấu dưới đây.
 Nhị thức bậc nhất f x là
 A. f x 4x 2 .B. f x 4x 8 .C. f x 4x 8 .D. f x x 2 .
Câu 12. [Mức độ 1] Cho nhị thức bậc nhất f x 2x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. f x 0 ,x ¡ .B. f x 0 , x ;10 .
 C. f x 0 với x 10. D. f x 0 ,x 10; .
 4 x
Câu 13. [Mức độ 2] Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là
 2x 6
 A. x  4;3 . B. x 3;4. C. x 3;4. D. x 4; .
 3x 5 x 7
Câu 14. [Mức độ 2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô 
 m x 3
 nghiệm.
 A. m 9 B. m 3 C. m 9 D. m 3
Câu 15. [ Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng 
 không chứa điểm
 A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 4;3 .
Câu 16. [ Mức độ 1] Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào 
 trong các bất phương trình sau?
 y
 3
 2 x
 O
 -3
 A. x 2y 3 . B. x 2y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 .
Câu 17. [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là
 y
 y
 3 3
 A. B. 
 2 x 2
 O O x
 Trang 4 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 y
 y
 y
 3 2
 y O x
 C. D. 
 2 O x 3
Câu 18. [Mức độ 2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f (x)= - x2 - x + 6 ?
 A. 
 B.
 C.
 D.
Câu 19. [Mức độ 1] Cho f x x2 x 1. Tìm tất cả các giá trị của x để f x 0 ?
 A. ; . B. ;0 . C. ; \ 0 . D. 0; .
Câu 20. [Mức độ 1] Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây
 A. f x x2 x 6 . B. f x x2 x 6.
 C. f x x2 x 6 . D. f x x2 5x 6 .
Câu 21. [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình x2 9 4x x 3 là
 A. 1;3 .B. 1;3.C. 1; .D. ;1 .
Câu 22. [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của x để biểu thức f x 2x2 x 15 nhận giá trị âm là khoảng 
 a;b . Khi đó giá trị biểu thức T a 2b là
 7
 A. .B. 8 .C. 2 .D. 2 .
 2
 Trang 5 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
Câu 23. [ Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x 2x2 7x 30 không âm?
 5 5 
 A. ; 6; .B. ; 6 ; .
 2 2 
 5 5 
 C. ;6 .D. ;6 .
 2 2 
Câu 24. [ Mức độ 1] Trong tam giác ABC có Bµ 75, Cµ 45 , c 6 . Tính a .
 A. 3 6 . B. 6 3 .C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 25. [Mức độ 1] Tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là BC 7 , AC 15, AB 12 . Độ dài 
 đường trung tuyến BN bằng
 611 161 161 418
 A. . B. . C. . D. .
 4 2 4 2
Câu 26. [Mức độ 1] Tam giác ABC với cạnh AB 6, AC 12, góc B· AC 60 có diện tích là
 A. 18. B. 18 3 . C. 36 3 . D. 12 3 .
Câu 27. [Mức độ 2] Tam giác ABC có AB 4 , BC 7 , CA 9 . Khi đó cos B· AC có giá trị bằng
 1 2 2 1
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 3 3
Câu 28. [Mức độ 2] Tam giác ABC có ·ABC 60 , ·ACB 45 , AB 5 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng
 5 6 5 6
 A. . B. 5 3 . C. . D. 5 2 .
 2 3
 x 2 4t
Câu 29. [Mức độ 1] Cho đường thẳng d có phương trình . Một vectơ chỉ phương của d là 
 y 3 t
 A. u 4; 3 . B. u 2; 3 . C. u 2; 1 . D. u 4; 1 .
Câu 30. [Mức độ 1] Cho đường thẳng d :5x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
     
 A. n1 3; 5 . B. n2 5;3 . C. n3 5; 3 . D. n4 3;5 .
Câu 31. [Mức độ 1] Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và có vectơ chỉ phương u 2;1 có phương 
 trình tham số là 
 x 1 2t x 2 t x 1 2t x 1 2t
 A. . B. . C. . D. .
 y 1 2t y 1 2t y 2 t y 2 t
Câu 32. [Mức độ 1] Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương 
 trình tổng quát là 
 A. 2x 3y 10 0 . B. 2x 3y 10 0 . C. x 4y 10 0 . D. x 4y 10 0 .
Câu 33. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và vuông 
 góc với đường thẳng x 3y 4 0 có phương trình tổng quát là
 A. 3x y 5 0 . B. x 3y 5 0 . C. x 3y 5 0 . D. 3x y 4 0.
Câu 34. [Mức độ 2] Biết rằng hai đường thẳng d1 : mx 8y m 2 0 và d2 : 2x my 3 0 song 
 song với nhau. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?
 A. 6; 4 . B. 4;1 . C. 3;6 . D. 7; 3 .
 Trang 6 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
Câu 35. [Mức độ 2] Cho đường thẳng d :3x 4y 1 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình 
 tham số của đường thẳng d . 
 x 3 3t x 1 4t x 1 4t x 1 4t
 A. . B. . C. . D. .
 y 2 4t y 1 3t y 1 3t y 1 3t
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [Mức độ 3] Giải bất phương trình x2 5x 4 x2 5x 7 4 .
Câu 2. [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có AB 2 , AC 3, BC 4 , M là trung điểm cạnh AB . Tính 
 bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM .
Câu 3. [Mức độ 4] Cho hàm số y x2 x 1 có đồ thị là P . Tìm m để đường thẳng d : y 2x m 
 cắt đồ thị P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có góc ·AOB tù (với O là gốc 
 toạ độ).
 4 7 
Câu 4. [Mức độ 4] Cho tam giác ABC có đỉnh A ; . Hai đường phân giác trong của góc B và C 
 5 5 
 lần lượt có phương trình x 2y 1 0 và x 3y 1 0 . Viết phương trình cạnh BC của tam 
 giác.
 Trang 7 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10
 NĂM HỌC 2020 - 2021
 MÔN TOÁN
 THỜI GIAN: 90 PHÚT
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.B 9.A 10.B
 11.C 12.D 13.A 14.A 15.D 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A
 21.B 22.C 23.D 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.D 30.B
 31.D 32.A 33.A 34.D 35.D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [0D4-1.1-1] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào luôn luôn đúng với mọi số thực a,b,c ?
 A. a b a c b c . B. a b ac bc .
 C. a b a2 b2 . D. a b a b .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Văn Thuận
 Ta có mệnh đề A luôn đúng với mọi số thực a,b,c . 
 Mệnh đề B chỉ đúng khi c 0 .
 Mệnh đề C, D chỉ đúng khi a,b là những số không âm.
Câu 2. [0D4-1.1-1] Khẳng định nào dưới đây sai?
 a b
 A. ab ,a,b 0 . B. a b c 33 abc,a,b,c ¡ .
 2
 3 2
 a b c a b 
 C. abc ,a,b,c 0 . D. ab ,a,b 0 .
 3 2 
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Văn Thuận
 Khẳng định B sai khi a 1;b 0;c 8 . Chỉ đúng khi a,b,c là ba số không âm.
Câu 3. [0D4-1.1-2] Cho hai số thực a,b thỏa mãn a b 0 , ta xét các khẳng định sau đây
 1 1
 I. . II. a2 b2 2 a b 2 .
 a b
 1 1
 III. . IV. a b b a .
 a2 b2
 Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Huỳnh Nguyễn Luân Lưu
 a b 0 1 1 1 1
 Vì a b 0 nên và , do đó I đúng và III sai.
 2 2 2 2
 a b 0 a b a b
 Ta có
 Trang 8 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 a2 b2 2 a b 2 a 1 2 b 1 2 0 (đúng) nên II đúng.
 a b b a ab a b 0 (đúng vì a b ) nên IV đúng
Câu 4. [0D4-1.1-2] Cho số thực a , ta xét các khẳng định sau đây
 1
 I. a4 a 1 0 . II. a 2 .
 a
 1 4 1 2
 III. a2 a . IV. a a .
 4 4
 Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Huỳnh Nguyễn Luân Lưu
 Ta có 
 2
 2 1 1 
 a a a 0 (đúng) nên III đúng.
 4 2 
 2
 4 1 2 2 1 
 a a a 0 (đúng) nên IV đúng.
 4 2 
 2 2
 4 4 2 1 2 1 1 2 1 1 1
 a a 1 a a a a a a 0 nên I sai.
 4 4 2 2 2 2
 2
 1 1 a 1 
 a a 2 2 nên II đúng.
 a a a
 x 2x 3
 Câu 5. [0D4-2.4-1] Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
 3x 1 2
 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Toàn Hoàng 
 x 2x 3 x 3
 Ta có x 1;3.
 3x 1 2 x 1
 Suy ra x 2;3.
Câu 6. [0D4-3.2-1] Biết bất phương trình x 2 x 5 0 có tập nghiệm là S a;b. Khi đó a b 
 bằng
 A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Toàn Hoàng 
 Ta có x 2 x 5 0 x  2;5.
 Suy ra a b 3 .
Câu 7. [0D4-2.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. x 2 x2 4 . B. x 2 x 2 .
 Trang 9 SP ĐỢT 15 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10- NĂM 2021 
 1 1
 C. x 4 x 4. D. x x 1 x x 1.
 x2 1 x2 1
 Lời giải
 FB tác giả: Huong Trinh 
 Phương án A sai vì x2 4 2 x 2.
 Phương án B sai vì x 2 2 x 2 .
 x 1
 Phương án D sai vì x x 1 x 0 x 1.
 x 0
 Phương án C đúng vì trừ cả 2 vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm 
 thay đổi tập xác định của bất phương trình.
Câu 8. [0D4-2.1-1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x 2 3 x .
 A. 2 x 3 . B. 2 x 3 . C. x 2 . D. x 3 .
 Lời giải
 FB tác giả: Huong Trinh 
 x 2
 Điều kiện xác định của bất phương trình đã cho là 2 x 3.
 x 3
Câu 9. [0D4-2.2-2] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x 1?
 A. 2x x 2 1 x 2 .B. 4x2 1.
 1 1
 C. 2x 1 .D. 2x x 2 1 x 2 .
 x 3 x 3
 Lời giải
 FB tác giả: Thanh Giang
 x 2
 x 2 0 1
 Bất phương trình: 2x x 2 1 x 2 1 x .
 2x 1 x 2
 2
 1 
 Có tập nghiệm S ; cùng tập nghiệm với bất phương trình 2x 1.
 2 
 2x 1
Câu 10. [0D4-2.1-2] Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là:
 x 1 x2 4
 x 2 x 2 x 2 x 2
 A. .B. .C. . D. .
 x 1 x 1 x 1 x 1
 Lời giải
 FB tác giả: Thanh Giang
 x2 4 0 x2 4 x 2 x 2
 Điều kiện xác định .
 x 1 0 x 1 x 1 x 1
Câu 11. [0D4-3.1-1] Cho nhị thức bậc nhất f x có bảng xét dấu dưới đây.
 Nhị thức bậc nhất f x là
 Trang 10 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx