Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cao Nguyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cao Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Cao Nguyên (Có đáp án)

SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ 25 LỚP 10 THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ĐẮK LĂK Câu 1. [Mức độ 2] Cho phương trình x 2 x 1 4x 8. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. A. 2 . B. 15. C. 30 . D. 6 . Câu 2. [Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC EF AD. B. AO BO OC DO 0 . C. AB CD EF 0. D. OA OC OB EB. Câu 3. [Mức độ 1] Cho n là số nguyên. Xét mệnh đề P n : “ n2 1 là số nguyên tố”. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P 6 . B. P 7 . C. P 0 . D. P 1 . Câu 4. [ Mức độ 3] Để phương trình x2 6x 8 m có bốn nghiệm phân biệt thì điều kiện của m là: A. 2 m 4 . B. 1 m 3. C. 0 m 1. D. 0 m 3. Câu 5. [ Mức độ 1] Cho định lí "x X , P x Q x ". Chọn khẳng định không đúng. A. P x là điều kiện đủ để có Q x . B. Q x là điều kiện cần để có P x . C. P x là giả thiết và Q x là kết luận. D. P x là điều kiện cần để có Q x . Câu 6. [ Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của P :"x ¡ , x2 0" là A. P :"x ¡ , x2 0" B. P :"x ¡ , x2 0". C. P :"x ¡ , x2 0". D. P :"x ¡ , x2 0" Câu 7. [ Mức độ 2] Cho các tập hợp A 1;2;3;4, B 2;4;6;8, C 3;4;5;6 . Chọn khẳng định đúng. A. A B C 1;2. B. A B C 1;2;3;4;6 . C. AC B 1;2;4 . D. A B C 2;4;6 . Câu 8. [ Mức độ 1] Phương trình x2 m 0 có nghiệm khi A. m 0 .B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Câu 9. [ Mức độ 1] Cho hai tập hợp A 0;2 , B 1;4 . Tìm C¡ A B . A. ;1 4; .B. ;0 4; .C. ;1 2; . D. ;0 2; . Câu 10. [ Mức độ 2] Cho phương trình x2 3x x2 3x 1 0 . Đặt t x2 3x 1,t 0 . Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. t 2 t 1 0 . B. t 2 t 1 0 . C. t 2 t 0 . D. t 2 t 1 0 . Câu 11. [ Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng. SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 A. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song. B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song. C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. 1 Câu 12. [ Mức độ 2] Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y x2 4x 1? 2 7 9 A. Q 2;7 . B. M 1; . C. N 1; . D. P 2;9 . 2 2 Câu 13. [ Mức độ 3] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình | x | 1 x2 m có nghiệm duy nhất. A. m 1. B. Không có m .C. m 0 . D. m 1. Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hình thoi ABCD cạnh a và B· AD 60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BD a .B. BD AC .C. BC DA.D. AB AD . Câu 15. [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 4 2 16 .B. 10 3 2 10 6. C. 6 5 12 10 . D. 2 2 4 . Câu 16 [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? . A. Hai vectơ a, ka luôn cùng phương. B. Hai vectơ a, ka luôn cùng hướng. C. Hai vectơ a, ka có độ dài bằng nhau.D. Hai vectơ a, ka luôn ngược hướng. Câu 17. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là A. Đường thẳng AB. B. Trung trực đoạn BC. C. Đường thẳng đi qua A và song song với BC. D. Đường tròn tâm A, bán kính BC. Câu 18. [ Mức độ 3] Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC, cạnh huyền BC 12cm. Tính GB GC . A. 6cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 19. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH a 3 a 13 A. .B. .C. 2a.D. a 3 . 2 2 Câu 20. [ Mức độ 2] Cho ba điểm M , N , P thoả mãn MN 2MP . Với điểm O bất kỳ, đẳng thức nào dưới đây đúng? 1 1 A.OM ON 2OP .B. OM ON 2OP . 3 3 1 1 C.OM ON 2OP . D. OM ON 2OP . 3 3 Câu 21. [ Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Mọi vectơ đều có độ dài lớn hơn 0. B. Hai vec tơ cùng phương với vec tơ thứ ba thì cùng phương. C. Một vec tơ có điểm đầu và điểm cuối phân biệt thì không là vec tơ - không. D. Hai vec tơ bằng nhau khi chúng cùng phương và cùng độ dài. Câu 22. [Mức độ 2] Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng? x A. C x 1 .B. 2 ¡ 2 A x ¡ x 2x 3 0 x 1 SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 3 2 C. D x ¤ x 8 0 D. B x ¤ 2x 1 0 . Câu 23. [Mức độ 3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết MN a.AB b.AD . Tính a b . 1 3 1 A. a b . B. a b . C. a b 1. D. a b . 4 4 2 Câu 24. [Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Khẳng định đúng là A. Vectơ đối của AF là DC . B. Vectơ đối của AB là ED . C. Vectơ đối của AO là FE . D. Vectơ đối của EF là CB . Câu 25. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC. Vị trí của điểm M sao cho MA MB MC 0 là A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM. B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM. C. M trùng B. D. M trùng C. Câu 26. [ Mức độ 1] Tính tổng AB CD FA BC EF DE A. AE .B. 0 .C. AF .D. AD . Câu 27. [ Mức độ 1] Tính tổng MN PQ RN NP QR A. MN .B. 0 .C. PR .D. MR . Câu 28. [ Mức độ 1] Cho ba điểm A, B,C phân biệt . Tồng CB AC bằng A. BA . B. AB . C. AB D. 0 . Câu 29. [ Mức độ 2] Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 2 2x 1 6x ? 3 2 A. 2x 1 3x .B. 2 2x 1 6x 0 . C. 2 2x 1 6x 3 D. 2 2x 1 6x 2 Câu 30. [ Mức độ 1] Trục đối xứng của parabol y 2x2 12x 11 là đường thẳng A. x = 6 . B. x = - 6. C. x = - 3. D. x = 3. Câu 31. [Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, với m là tham số thì khẳng định nào đúng? A. Phương trình 0x m2 1 vô nghiệm. B. Phương trình 0x m2 1 vô nghiệm. C. Phương trình 0x m2 1 có tập nghiệm là ¡ D. Phương trình 0x m2 1 có tập nghiệm là ¡ . Câu 32. [Mức độ 2] Cho AD và BE là hai tia phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB 4, BC 5,CA 6 . Khi đó DE bằng: 3 5 5 3 9 3 3 9 A. CA CB B. CA CB C. CA CB D. CA CB 5 9 9 5 5 5 5 5 2 Câu 33. [ Mức độ 2] Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 2 0 . Trong các phương trình x x sau đây, phương trình nào chỉ có hai nghiệm 1 và 2 ? x2 1 x1 1 A. 3x2 4x 1 0 B. 8x2 6x 1 0 C. 3x3 4x2 x 0 . D. 3x2 x 3 0 . Câu 34. [ Mức độ 2] Để phương trình a x 1 b 2x 1 x 2 có tập nghiệm ¡ thì tổng a b có giá trị bằng: SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1. Câu 35. [ Mức độ 1] Cho A x ¥ x2 x 2x 1 0 .Viết tập A dưới dạng liệt kê. 1 A. A 1;0; . B. A . C. A 1;0 . D. A 0 . 2 Câu 36. [ Mức độ 1] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. x ¡ , x 0 . B. x 2 x 2 . C. x ¡ , x2 0 . D. x ¡ , x2 x . Câu 37. [ Mức độ 1] Để hàm số y 4x2 2m 1 x 19m2 là hàm số chẵn trên ¡ thì: 1 1 A. m . B. m . C. m 0 . D. m 1. 2 2 Câu 38. [ Mức độ 2] Cho tập hợp A 0; và B x ¡ | mx2 4x m 3 0 , m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m để B có đúng hai tập hợp con và B A . A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1. Câu 39. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC có trọng tâm G , O là một điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng: A. AO BO CO 3GO . B. AO BO CO 0 . C. AG GB BO 0 . D. OA OB OC 2OG . Câu 40. [ Mức độ 2] Phương trình x 2 2 x có bao nhiêu nghiệm A. 1. B. 0 .C. Vô số. D. 2 . Câu 41. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên thuộc 10;10 của m để phương trình 2 x 2 m 2 x 5m 4 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2 ? A. 10. B. 11. C. 9. D. 7 . Câu 42. [ Mức độ 2] Cho P, Q là hai tập hợp khác rỗng. Hãy chỉ ra đâu là định lí trong các mệnh đề sau. A. P \Q P Q P . B. PQ Q P Q . C. PQ P P Q. D. P \Q PQ . Câu 43. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC . Gọi E là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức véctơ MA MB MC 3 MB MC . A. Đường tròn tâm G , bán kính BC . B. M trùng với điểm G . C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành GBCM . D. Đoạn thẳng GE . Đáp án C trong đề là hình bình hành GBGM , đề xuất sửa lại là GBCM . Câu 44. [ Mức độ 2] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. Phương trình m2 1 x 1 có nghiệm duy nhất với mọi m . B. Phương trình m 1 x 1 có nghiệm duy nhất với mọi m . C. Phương trình 0x 2 vô nghiệm. D. Phương trình 2x 1 0 có nghiệm duy nhất. Câu 45. [ Mức độ 2] Cho OAB với M , N lần lượt là trung điểm của OA,OB . Tìm số m,n thích hợp để NA mOA nOB . SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 1 1 1 1 A. m 1,n . B. m 1,n . C. m 1,n . D. m 1,n . 2 2 2 2 Câu 46. [ Mức độ 2] Cho phương trình: 4x2 4x 3 2 2x 1 0 . Đặt t= 2x 1 ,t 0. Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. t 2 2t 4 0 . B. t 2 2t 2 0 . C. t 2 t 4 0 . D. t 2 4x 2t 4 0 Câu 47. [ Mức độ 3] Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ bay theo quỹ đạo của một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó t là thời gian kể từ khi quả bóng được đá lên (tính bằng giây), h là độ cao (tính bằng m) của quả bóng. Giả sử quả bóng được đá lên từ độ cao 1,1m. Sau một giây nó đạt độ cao 8,6m. Sau 2 giây, nó đạt độ cao 6m. Hỏi độ cao lớn nhất mà quả bóng đạt được gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 9,291m . B. 9,1m . C. 8,897m . D. 8,888m . 2 Câu 48. [ Mức độ 2] Xác định các hệ số a và b để Parabol (P): y ax 4x b có đỉnh I 1; 5 . a 3 a 2 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . b 2 b 3 b 2 b 3 Lời giải Câu 49. [ Mức độ 3] Cho M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA của tam giác ABC . Giả sử I là điểm thỏa mãn điều kiện IA 2IB IC 0 . Khi đó vị trí điểm I là A. trực tâm của tam giác ABC . B. trọng tâm của tam giác MNP . C. tâm của hình bình hành BMPN . D. đỉnh thứ tư của hình bình hành AMPI . Câu 50. [ Mức độ 1] Cho A x ¡ | x2 x 1 0 . Hãy viết tập A dưới dạng khác. 1 5 1 5 A. A ; B. A . 2 2 1 i 5 1 i 5 C. A .D. A ; . 2 2 ---------------------Hết--------------------- SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 1C 2C 3D 4C 5D 6B 7B 8C 9C 10A 11C 12A 13B 14A 15D 16A 17D 18C 19B 20B 21C 22C 23C 24A 25B 26B 27A 28B 29D 30D 31A 32B 33A 34A 35D 36D 37A 38D 39A 40C 41A 42C 43A 44B 45A 46A 47C 48B 49C 50C LỜI GIẢI Câu 1. [Mức độ 2] Cho phương trình x 2 x 1 4x 8. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. A. 2 . B. 15. C. 30 . D. 6 . Lời giải FB tác giả: Duong Hoang Tu Điều kiện: x 1 x 2 x 2 Phương trình đã cho trở thành: x 2 x 1 4 0 x 1 4 x 15 Suy ra tích các nghiệm của phương trình là 2.15 30 . Câu 2. [Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC EF AD. B. AO BO OC DO 0 . C. AB CD EF 0. D. OA OC OB EB. Lời giải FB tác giả: Duong Hoang Tu Ta có: AB CD EF AB BO EF AO EF 0 (vì AOEF là hình bình hành) Câu 3. [Mức độ 1] Cho n là số nguyên. Xét mệnh đề P n : “ n2 1 là số nguyên tố”. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P 6 . B. P 7 . C. P 0 . D. P 1 . Lời giải FB tác giả: Duong Hoang Tu 2 Ta có: P 6 6 1 7 (loại vì n 6 không nguyên) P 7 72 1 50 P 0 02 1 1 P 1 12 1 2 SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 Câu 4. [ Mức độ 3] Để phương trình x2 6x 8 m có bốn nghiệm phân biệt thì điều kiện của m là: A. 2 m 4 . B. 1 m 3. C. 0 m 1. D. 0 m 3. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Việt Số nghiệm của phương trình x2 6x 8 m là số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 6x 8 và đường thẳng y m . Đồ thị của hàm số y x2 6x 8 được suy ra từ đồ thị hàm số y x2 6x 8 bằng cách giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, phần đồ thị phía dưới trục hoành lấy đối xứng qua trục hoành. Như hình vẽ Từ đồ thị trên ta thấy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 0 m 1. Câu 5. [ Mức độ 1] Cho định lí "x X , P x Q x ". Chọn khẳng định không đúng. A. P x là điều kiện đủ để có Q x . B. Q x là điều kiện cần để có P x . C. P x là giả thiết và Q x là kết luận. D. P x là điều kiện cần để có Q x . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Việt Định lí "x X , P x Q x " có thể phát biểu bằng một trong các cách sau: Nếu P x thì Q x P x là điều kiện đủ để có Q x Q x là điều kiện cần (ắt có) để có P x P x là giả thiết, Q x là kết luận. Câu 6. [ Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của P :"x ¡ , x2 0" là A. P :"x ¡ , x2 0" B. P :"x ¡ , x2 0". C. P :"x ¡ , x2 0". D. P :"x ¡ , x2 0" Lời giải FB tác giả: Nguyễn Việt SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 Mệnh đề P :"x ¡ , x2 0", phủ định của mệnh đề P là P :"x ¡ , x2 0". Câu 7. [ Mức độ 2] Cho các tập hợp A 1;2;3;4, B 2;4;6;8, C 3;4;5;6 . Chọn khẳng định đúng. A. A B C 1;2. B. A B C 1;2;3;4;6 . C. AC B 1;2;4 . D. A B C 2;4;6 . Lời giải FB tác giả: Trang Anh Ta có: A B C 4 nên đáp án A sai. B C 4;6 A B C 1;2;3;4;6 nên đáp án B đúng. AC 1;2;3;4;5;6 AC B 2;4;6 nên đáp án C sai. A B 1;2;3;4;6;8 A B C 3;4;6 nên đáp án D sai. Câu 8. [ Mức độ 1] Phương trình x2 m 0 có nghiệm khi A. m 0 .B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Lời giải FB tác giả: Trang Anh Xét phương trình x2 m 0 x2 m . Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m 0 m 0 . Câu 9. [ Mức độ 1] Cho hai tập hợp A 0;2 , B 1;4 . Tìm C¡ A B . A. ;1 4; .B. ;0 4; .C. ;1 2; . D. ;0 2; . Lời giải FB tác giả: Trang Anh Ta có: A B 1;2 C¡ A B ;1 2; . Câu 10. [ Mức độ 2] Cho phương trình x2 3x x2 3x 1 0 . Đặt t x2 3x 1,t 0 . Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. t 2 t 1 0 . B. t 2 t 1 0 . C. t 2 t 0 . D. t 2 t 1 0 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn vân Đặt t x2 3x 1 t 2 x2 3x 1 x2 3x t 2 1. Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình: t 2 1 t 0 t 2 t 1 0 . Câu 11. [ Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng. A. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song. B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song. C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Vân Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 1 Câu 12. [ Mức độ 2] Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y x2 4x 1? 2 7 9 A. Q 2;7 . B. M 1; . C. N 1; . D. P 2;9 . 2 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Vân 1 Ta thấy y 2 .4 8 1 7 nên điểm Q 2;7 không thuộc đồ thị hàm số. 2 Câu 13. [ Mức độ 3] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình | x | 1 x2 m có nghiệm duy nhất. A. m 1. B. Không có m .C. m 0 . D. m 1. Lời giải FB tác giả: Đinh Thánh Đua Đặt t | x |, t 0 . Phương trình trở thành: t 2 t m 1 0 (1). Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) phải có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm nhỏ hơn hoặc bằng 0 . 5 4m 0 t1 t2 1 0 (không thỏa mãn) t1.t2 0 Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn. Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hình thoi ABCD cạnh a và B· AD 60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BD a .B. BD AC .C. BC DA.D. AB AD . Lời giải FB tác giả: Đinh Thánh Đua B a a A 60o C a a D Xét ABD có AB AD a, B· AD 60 nên ABD là tam giác đều cạnh a . Suy ra BD a BD a . Câu 15. [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 4 2 16 .B. 10 3 2 10 6. C. 6 5 12 10 . D. 2 2 4 . Lời giải FB tác giả: Đinh Thánh Đua SP ĐỢT 8 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 Đáp án A: 4 và 2 16 là các mệnh đề đúng nên mệnh đề 4 2 16 là mệnh đề đúng. Đáp án B: 10 3 và 2 10 6 là các mệnh đề sai nên mệnh đề 10 3 2 10 6 là mệnh đề đúng. Đáp án C: 6 5 và 12 10 là các mệnh đề sai nên mệnh đề 6 5 12 10 là mệnh đề đúng. Đáp án D: 2 là mệnh đề đúng, 2 4 là mệnh đề sai nên mệnh đề 2 2 4 là mệnh đề sai. Câu 16. [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ a, ka luôn cùng phương. B. Hai vectơ a, ka luôn cùng hướng. C. Hai vectơ a, ka có độ dài bằng nhau.D. Hai vectơ a, ka luôn ngược hướng. Lời giải FB tác giả: Phạm Quốc Hưng Ta có hai vectơ a, ka luôn cùng phương với nhau. Câu 17. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là A. Đường thẳng AB. B. Trung trực đoạn BC. C. Đường thẳng đi qua A và song song với BC. D. Đường tròn tâm A, bán kính BC. Lời giải FB tác giả: Phạm Quốc Hưng Ta có MB MC BM BA CB AM CB AM Vậy M là tập hợp các điểm cách A một khoảng bằng BC. Hay tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A, bán kính BC. Câu 18. [ Mức độ 3] Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC, cạnh huyền BC 12cm. Tính GB GC . A. 6cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 8cm. Lời giải FB tác giả: Phạm Quốc Hưng Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: GB GC 2GM 2GM 1 1 BC BC Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GM AM . 2cm 3 3 2 6 Vậy GB GC 2GM 2.2 4cm. Câu 19. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx