Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10 - Tổ 1 - Chủ đề: Hàm số (Số 1) - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10 - Tổ 1 - Chủ đề: Hàm số (Số 1) - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 10 - Tổ 1 - Chủ đề: Hàm số (Số 1) - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 ĐỀ THI 45 PHÚT-ĐẠI SỐ 10-HÀM SỐ MÔN TOÁN TỔ 1 THỜI GIAN: 45 PHÚT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM x2 2019x 2020 Câu 1. [0D2-1.2-1] Tập xác định của hàm số y là x2 2019x 2020 A. D ¡ . B. D . C. D ¡ \ 1;2020. D. D 1;2020 . 2 Câu 2. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 2 là x 5 A. D 2; \ 5 . B. D 2; \ 5 . C. D 5; . D. D 2; . Câu 3. [0D2-1.3-1] Hàm số y x2 4x 5 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ;2 . B. ; . C. 2; . D. 2; . Câu 4. [0D2-1.3-2] Cho hàm số f x x2 2018x 2020. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. f 2019 f 2018 . B. f 2019 f 2018 . 2 2 2 2 C. f 21009 f 21008 . D. f 21008 f 21007 . Câu 5. [0D2-1.4-1] Cho hàm số f x 2020x4 6x2 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ. C. f x là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 6. [0D2-1.4-2] Cho hàm số f x x x2 2 ; g x x 1 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x là hàm số chẵn; g x là hàm số lẻ.B. f x và g x đều là hàm số chẵn. C. f x và g x đều là hàm số lẻ. D. f x là hàm số lẻ; g x là hàm số chẵn. Câu 7. [0D2-2.2-1] Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số y 3 m x 2m là hàm số bậc nhất? A. m 3. B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 8. [0D2-2.2-2] Cho đường thẳng d : y ax b đi qua điểm I 1;3 và tạo với các tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 6 . Tính giá trị của biểu thức P 3a2 2b . A. P 3 . B. P 36 . C. P 102 . D. P 39 . Câu 9. [0D2-3.2-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 1 1 A. y = - + - 5 .B. y 2x 1.C. y x 2 3 x 5 .D. y x2 3 . x2 x Câu 10. [0D2-3.3-1] Cho hàm số f (x)= ax2 + bx+ c(a ¹ 0) có đồ thị như hình vẽ. Trang 1 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (x)= - x2 + 2x.B. f (x)= 2x2 - 4x. C. f (x)= - x2 - 2x . D. f (x)= x2 - 2x . Câu 11. [0D2-3.1-2] Cho hàm số y = x2 - 2mx + 3 . Số giá trị nguyên của tham số mÎ (- 10;10] để hàm số đồng biến trên khoảng (- 3;+¥ ) là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 12. [0D2-3.4-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 có đỉnh nằm phía dưới trục hoành và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, khi đó: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 b 4ac 0 b 4ac 0 b 4ac 0 b 4ac 0 Câu 13. [0D2-3.2-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 . Tìm a và c biết parabol P có đỉnh là I 0; 4 và một trong hai giao điểm của parabol P với trục hoành là A 2;0 . A. a 2; c 4 . B. a 1; c 4 . C. a 2; c 4 . D. a 1; c 2 . Câu 14. [0D2-3.2-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 . Một đường thẳng d song song với trục hoành cắt P tại A 0;3 và B 4;3 . Phương trình trục đối xứng của parabol P là: A. x 3 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 1 . Câu 15. [0D2-3.1-1] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [- 1;4] như hình vẽ. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 1;4]. Tính M + m . A. 6. B. 3. C. 2. D. 7. Trang 2 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. [0D2-3.5-2] Số lượng táo thu hoạch được từ mỗi cây trong vườn táo phụ thuộc vào mật độ của cây trồng. Nếu n cây táo được trồng trên 1 ha đất thì mỗi cây sẽ cho 1800 9n quả táo. Vì vậy số lượng táo thu được trên mỗi ha là A n n 1800 9n . Ta nên trồng bao nhiêu cây trên một ha đất để đạt được năng suất lớn nhất? Câu 2. [0D2-3.4-3] Cho parabol P : y x2 3x m 5 và đường thẳng d : y x 3m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thuộc đoạn 1;4 và AB 2 2 . 2 2 Câu 3. [0D2-3.1-4] Cho hai hàm số y x 2ax 1 và y x 2x b a,b ¡ có đồ thị lần lượt là P1 , P2 . Biết rằng P1 cắt P2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm I 1;0 . Tìm a,b để biểu thức T a2 b2 đạt giá trị nhỏ nhất? BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.D 9 10.D 11.A 12.A 13.B 14.C 15.B LỜI GIẢI CHI TIẾT x2 2019x 2020 Câu 1. [0D2-1.2-1] Tập xác định của hàm số y là x2 2019x 2020 A. D ¡ . B. D . C. D ¡ \ 1;2020. D. D 1;2020 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Hưng 2 x 1 Hàm số đã cho xác định x 2019x 2020 0 . x 2020 Vậy tập xác định của hàm số là D ¡ \ 1;2020. 2 Câu 2. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 2 là x 5 A. D 2; \ 5 . B. D 2; \ 5 . C. D 5; . D. D 2; . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Hưng x 2 0 x 2 Hàm số đã cho xác định x 2 . x 5 0 x 5 Vậy tập xác định của hàm số là D 2; . Câu 3. [0D2-1.3-1] Hàm số y x2 4x 5 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ;2 . B. ; . C. 2; . D. 2; . Lời giải Trang 3 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 FB tác giả: Nguyễn Hưng b Hoành độ đỉnh của parabol x 2 , mà hệ số a 1 0 suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2a 2; . Câu 4. [0D2-1.3-2] Cho hàm số f x x2 2018x 2020. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. f 2019 f 2018 . B. f 2019 f 2018 . 2 2 2 2 C. f 21009 f 21008 . D. f 21008 f 21007 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Hưng Hàm số f x x2 2018x 2020 đồng biến trên khoảng 1009; và nghịch biến trên khoảng ;1009 . 2019 2018 1 1 1 1 Vì 2 2 2019 2018 1009 f 2019 f 2018 . 2 2 2 2 Câu 5. [0D2-1.4-1] Cho hàm số f x 2020x4 6x2 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ. C. f x là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải FB tác giả: Nguyen Tuyet Le Tập xác định: D ¡ . x D x D Ta thấy: . 4 2 4 2 f x 2020 x 6 x 3 2020x 6x 3 f x hàm số f x là hàm số chẵn. Vậy khẳng định A là đúng. Câu 6. [0D2-1.4-2] Cho hàm số f x x x2 2 ; g x x 1 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f x là hàm số chẵn; g x là hàm số lẻ.B. f x và g x đều là hàm số chẵn. C. f x và g x đều là hàm số lẻ. D. f x là hàm số lẻ; g x là hàm số chẵn. Lời giải FB tác giả: Nguyen Tuyet Le +) Xét hàm số f x x x2 2 . Tập xác định: D ¡ . x D x D Ta có: 2 2 f x x x 2 x x 2 f x Trang 4 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 hàm số f x là hàm số lẻ. +) Xét hàm số g x x 1 x 1 . Tập xác định: D ¡ . x D x D Ta có: g x x 1 x 1 x 1 x 1 g x hàm số g x là hàm số chẵn. Vậy khẳng định D là đúng. Câu 7. [0D2-2.2-1] Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số y 3 m x 2m là hàm số bậc nhất? A. m 3. B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Lời giải FB tác giả: Nguyen Tuyet Le Hàm số y 3 m x 2m là hàm số bậc nhất khi 3 m 0 m 3 . Câu 8. [0D2-2.2-2] Cho đường thẳng d : y ax b đi qua điểm I 1;3 và tạo với các tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 6 . Tính giá trị của biểu thức P 3a2 2b . A. P 3 . B. P 36 . C. P 102 . D. P 39 . Lời giải FB tác giả: Nguyen Tuyet Le Do đường thẳng d đi qua điểm I 1;3 nên a b 3 a 3 b 1 . b Giao điểm của d và các tia Ox , Oy lần lượt là A ;0 và B 0;b . a b b 0 a 0 Vì A ;0 và B 0;b theo thứ tự thuộc các tia Ox , Oy nên có điều kiện a . a b 0 b 0 a 0 Kết hợp với 1 , suy ra * . b 3 1 1 b b2 b2 b2 Do đó: S .OA.OB b . Theo giả thiết S 6 6 OAB 2 2 a 2 a 2 3 b OAB 2 3 b b 6 6 2 2 2 2 b 12 3 b b 12b 36 0 b 12 3 b b 6 6 2 . b2 12 3 b b2 12b 36 0 b 6 Đối chiếu điều kiện * , ta có b 6 , a 3 . Vậy P 3a2 2b 39 . Câu 9. [0D2-3.2-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 1 1 A. y = - + - 5 .B. y 2x 1.C. y x 2 3 x 5 .D. y x2 3 . x2 x Trang 5 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang Căn cứ dạng hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c(a ¹ 0) suy ra trong các hàm số trên thì hàm số y = - x2 + 3 là hàm số bậc hai. Câu 10. [0D2-3.3-1] Cho hàm số f (x)= ax2 + bx+ c(a ¹ 0) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (x)= - x2 + 2x.B. f (x)= 2x2 - 4x. C. f (x)= - x2 - 2x . D. f (x)= x2 - 2x . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang Từ đồ thị hàm số suy ra parabol có tọa độ đỉnh I (1;- 1), đi qua hai điểm O(0;0) và B(2;0). ïì c = 0 ïì c = 0 ïì c = 0 ï ï ï Ta có hệ phương trình íï 0 = 4a + 2b + c Û íï 2a + b = 0 Û íï a = 1 . ï ï ï îï - 1= a + b + c îï a + b = - 1 îï b = - 2 Vậy f (x)= x2 - 2x . Câu 11. [0D2-3.1-2] Cho hàm số y = x2 - 2mx + 3 . Số giá trị nguyên của tham số mÎ (- 10;10] để hàm số đồng biến trên khoảng (- 3;+¥ ) là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang Ta có: Hàm số y = x2 - 2mx + 3 đồng biến trên khoảng (m;+ ¥ ), suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (- 3;+¥ ) khi và chỉ khi m £ - 3. Mặt khác m nguyên, mÎ (- 10;10]Þ mÎ {- 9;- 8;- 7;...;- 3} nên có 7 giá trị m thỏa mãn bài toán. Câu 12. [0D2-3.4-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 có đỉnh nằm phía dưới trục hoành và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, khi đó: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 b 4ac 0 b 4ac 0 b 4ac 0 b 4ac 0 Lời giải FB tác giả: :Ha Le Trang 6 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 Parabol P : y ax2 bx c a 0 có đỉnh P nằm phía dưới trục hoành và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ax 2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt và bề a 0 a 0 lõm của parabol P hướng lên . 2 0 b 4ac 0 Câu 13. [0D2-3.2-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 . Tìm a và c biết parabol P có đỉnh là I 0; 4 và một trong hai giao điểm của parabol P với trục hoành là A 2;0 . A. a 2; c 4 . B. a 1; c 4 . C. a 2; c 4 . D. a 1; c 2 . Lời giải FB tác giả: :Ha Le Theo bài ra, parabol P có đỉnh là I 0; 4 và một trong hai giao điểm của parabol P với trục y 0 4 c 4 b hoành là A 2;0 nên ta có hệ phương trình: 0 b 0 . 2a a 1 y 2 0 Vậy a 1; c 4 . Câu 14. [0D2-3.2-2] Cho parabol P : y ax2 bx c a 0 . Một đường thẳng d song song với trục hoành cắt P tại A 0;3 và B 4;3 . Phương trình trục đối xứng của parabol P là: A. x 3 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 1 . Lời giải FB tác giả: :Ha Le Vì đường thẳng d song song với trục hoành nên vuông góc với trục đối xứng của P . Do đó, khi d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B thì hai điểm ấy đối xứng với nhau qua trục đối xứng của P và trung điểm C của đoạn AB phải thuộc trục đối xứng của P . x x Điểm C có hoành độ là x A B 2 . C 2 Vậy phương trình trục đối xứng của P là x 2 . Câu 15. [0D2-3.1-1] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [- 1;4] như hình vẽ. Trang 7 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 1;4]. Tính M + m . A. 6. B. 3. C. 2. D. 7. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang Từ đồ thị hàm số y = f (x) trên đoạn [- 1;4] ta có: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [- 1;4] bằng 4 khi x = 4 , suy ra M = 4 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [- 1;4] bằng - 1 khi x = - 1, suy ra m = - 1. Vậy M + m = 3. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. [0D2-3.5-2] Số lượng táo thu hoạch được từ mỗi cây trong vườn táo phụ thuộc vào mật độ của cây trồng. Nếu n cây táo được trồng trên 1 ha đất thì mỗi cây sẽ cho 1800 9n quả táo. Vì vậy số lượng táo thu được trên mỗi ha là A n n 1800 9n . Ta nên trồng bao nhiêu cây trên một ha đất để đạt được năng suất lớn nhất? FB tác giả: :Ha Le Lời giải A n n 1800 9n A n 9n2 1800n . A n là hàm số bậc hai ẩn n có đồ thị là parabol quay bề lõm xuống dưới. 1800 A n đạt giá trị lớn nhất là 90000 khi n 100. 2. 9 Vậy để năng suất lớn nhất thì trên một ha đất ta nên trồng 100 cây táo. Câu 2. [0D2-3.4-3] Cho parabol P : y x2 3x m 5 và đường thẳng d : y x 3m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thuộc đoạn 1;4 và AB 2 2 . Lời giải FB tác giả: Vu Thi Thanh Huyen Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d : x2 3x m 5 x 3m x2 4x 5 2m 1 . P cắt d tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thuộc đoạn 1;4 khi và chỉ khi parabol P : y x2 4x 5 cắt đường thẳng d : y 2m tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thuộc đoạn 1;4. Bảng biến thiên của hàm số y x2 4x 5 trên đoạn 1;4 Trang 8 SP TỔ 1- ĐỀ THI 45 PHÚT-HÀM SỐ 10 Từ bảng biến thiên ta có: P cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ 9 5 thuộc đoạn 1;4 khi và chỉ khi 9 2m 5 m 2 . 2 2 xA xB 4 Khi đó xA , xB là nghiệm của phương trình 1 nên theo định lí Vi-et ta có: . xA.xB 5 2m A, B thuộc đường thẳng d nên A xA; xA 3m , B xB ; xB 3m . 2 2 2 Lại có: AB 2 2 xA xB xA 3m xB 3m 8 xA xB 4 2 xA xB 4xA.xB 4 16 20 8m 4 m 4 (thỏa mãn 2 ). Vậy m 4 . 2 2 Câu 3. [0D2-3.1-4] Cho hai hàm số y x 2ax 1 và y x 2x b a,b ¡ có đồ thị lần lượt là P1 , P2 . Biết rằng P1 cắt P2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm I 1;0 . Tìm a,b để biểu thức T a2 b2 đạt giá trị nhỏ nhất? Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Huyền Trang ; Fb:Nguyen Trang Phương trình hoành độ giao điểm của P1 , P2 là: x2 2ax 1 x2 2x b 2x2 2 a 1 x 1 b 0 . 2 P1 cắt P2 tại hai điểm phân biệt A, B a 1 2 1 b 0 (*). y x2 2ax 1 Tọa độ A, B là nghiệm của hệ phương trình . 2 y x 2x b 1 b Suy ra phương trình đường thẳng AB là: y a 1 x . 2 Vì I 1;0 thuộc đường thẳng AB nên ta có b 2a 3(**). Thay (**) vào (*) ta được: a 1 2 2 2a 4 0 a2 6a 7 0 (***). Mặt khác: T a2 b2 a2 2a 3 2 2 2 6 9 9 5a 12a 9 5 a . 5 5 5 6 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a ( thỏa mãn (***)). 5 6 3 Vậy biểu thức T đạt giá trị nhỏ nhất khi a ,b . 5 5 Trang 9
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_10_to_1_chu_de_ham_so_co.docx