Đề kiểm tra 45 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 5 - Chương 1: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 5 - Chương 1: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 5 - Chương 1: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ 5 HÌNH HỌC LỚP 10 – CHƯƠNG 1 (TỪ ĐẦU ĐẾN HẾT BÀI TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ) MÔN TOÁN THỜI GIAN: 45 PHÚT PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1. [Mức độ 1] Cho 3 điểm A, B,C bất kỳ. Kết quả của phép toán AC CB bằng A. AB . B. BA .C. CA .D. BC . Câu 2. [Mức độ 1] Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. IA IB 0 .B. IA IB .C. IA BI .D. IA AB . 2 · 0 Câu 3. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có BAC 60 , AB 8, AC 11. Tính AB.AC A. 88.B. 44. C. 20. D. 20 . Câu 4. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: 2 A. AH BC .B. AH AB .C. AH.BC 0 .D. HA HB HC 0 . 3 Câu 5. [Mức độ 2] Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA OB .AB 0 là A. tam giác OAB đều.B. tam giác OAB cân tại O. C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O. Câu 6. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;2 , B 5; 2 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho góc AMB bằng 90o . Khi đó tổng hoành độ của các điểm M là A. 6 . B. 5 .C. 7 .D. 8 . Câu 7. [Mức độ 1] Cho hai véctơ AB 4;3 và CD 8; 6 . Khẳng định nào đúng? A. AB, CD đối nhau.B. AB, CD ngược hướng. C. AB, CD cùng hướng. D. AB, CD bằng nhau. Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào đúng? A. AO OC 0 . B. BC BA AC . C. AB AD 2AO .D. OA OB OC 0 . Câu 9. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Điểm P thỏa 3PA 4PB 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? Trang 1 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 4 4 A. AP AB .B. AP AB . 3 7 3 3 C. AP AB . D. AP AB . 4 7 Câu 10. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có AB AC 2a , BC 2a 2 . Tích vô hướng AC.CB bằng 2 2 A. 4a 2 . B. 4a 2 .C. a 2 D. a 2 . Câu 11. [Mức độ 2] Cho hai điểm M , N nằm trên đường tròn đường kính AB 2R . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai A. AM.AI AB.AI .B. BN.BI BA.IB .C. AM.MB 0 .D. IB.AN 0 . 1 Câu 12. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 5 j và v ki 4 j . Tìm k để 2 hai vectơ u và v vuông góc với nhau. A. k 20 .B. k 40 . C. k 40 . D. k 20 . Câu 13. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . GọiM , N , P lần lượt là trung điểmBC ,CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 , C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng: A. 2 .B. 3 .C. 1.D. 6 . Câu 14. [Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M , N, P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Khi diện tích tứ giác MNPQ bằng một nửa diện tích của hình vuông ABCD thì giá trị của x là a a a a A. x . B. x .C. x .D. x . 2 4 3 6 Câu 15. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 . Lấy điểm B trên trục hoành có hoành độ không âm và điểm C trên trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 5 5 2 A. . B. . C. 5 2 .D. 5 . 2 2 PHẦN TỰ LUẬN Câu 16. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , có điểm M thỏa: MC AB và 2 điểm E, N lần lượt là trung điểm BC , AE . Phân tích vectơ MN theo AB và AC . Câu 17. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A , B lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm A, B . Gọi D, M , N, P lần lượt là trung điểm của AH , BC, CA, AB. Chứng minh đẳng thức: NM.ND A M. A D AC Câu 18. [Mức độ 4] Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . 4 Gọi N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân. Trang 2 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.C 9.B 10.A 11.B 12.B 13.D 14.A 15.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [Mức độ 1] Cho 3 điểm A, B,C bất kỳ. Kết quả của phép toán AC CB bằng A. AB . B. BA . C. CA . D. BC . Lời giải Fb tác giả: Ho Ngoc Hung Áp dụng qui tắc 3 điểm AC CB AB . Câu 2. [Mức độ 1] Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. IA IB 0 . B. IA IB . C. IA BI . D. IA AB . 2 Lời giải Fb tác giả: Ho Ngoc Hung I là trung điểm AB IA BI . · 0 Câu 3. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có BAC 60 , AB 8, AC 11. Tính AB.AC A. 88. B. 44. C. 20. D. 20 . Lời giải FB tác giả: Lê Lương Ta có AB.AC AB.AC.cos60 44 Câu 4. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: 2 A. AH BC . B. AH AB .C. AH.BC 0 . D. HA HB HC 0 . 3 Lời giải FB tác giả: Lê Lương Ta có: AH BC AH.BC 0 . Câu 5. [Mức độ 2] Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA OB .AB 0 là A. tam giác OAB đều.B. tam giác OAB cân tại O. C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O. Lời giải Fb tác giả: Đỗ Mạnh Hà Ta có OA OB .AB 0 OA OB . OB OA 0 Trang 3 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 2 2 OB OA 0 OB2 OA2 0 OB OA. Do đó tam giác OAB cân tại O . Câu 6. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;2 , B 5; 2 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho góc AMB bằng 90o . Khi đó tổng hoành độ của các điểm M là A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Fb tác giả: Đỗ Mạnh Hà Gọi M x;0 ta có : AM x 2; 2 , BM x 5;2 , góc ·AMB bằng 90 2 x 1 AM.BM 0 x 2 x 5 4 0 x 7x 6 0 . x 6 Vậy tổng hoành độ của các điểm M là 1 6 7 . Câu 7. [Mức độ 1] Cho hai véctơ AB 4;3 và CD 8; 6 . Khẳng định nào đúng? A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD ngược hướng. C. AB, CD cùng hướng. D. AB, CD bằng nhau. Lời giải Fb tác giả: Thùy Dương Ta có: vì CD 2AB do đó AB, CD ngược hướng. Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào đúng? A. AO OC 0 .B. BC BA AC . C. AB AD 2AO . D. OA OB OC 0 . Lời giải Fb tác giả: Thùy Dương A D O B C ASai vì AO OC 0 BSai vì BC BA BC AC CĐúng vì AB AD AC 2AO DSai vì OA OB OC 0 thì O là trọng tâm tam giác ABC (trái giả thiết) Câu 9. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Điểm P thỏa 3PA 4PB 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 4 4 A. AP AB . B. AP AB . 3 7 Trang 4 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 3 3 C. AP AB .D. AP AB . 4 7 Lời giải FB tác giả: Vũ Hải Lê 4 Ta có 3PA 4PB 0 3PA 4 PA AB 0 7AP 4AB AP AB . 7 Câu 10. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có AB AC 2a , BC 2a 2 . Tích vô hướng AC.CB bằng 2 2 A. 4a 2 . B. 4a 2 . C. a 2 D. a 2 . Lời giải FB tác giả: TrungKienTa Vì AB2 AC 2 BC 2 ; AB AC nên ABC vuông cân ởA. Do đó AC.CB CA.CB CA.CB.cos ·ACB 2a.2a 2.cos 45o 4a 2 . Câu 11. [Mức độ 2] Cho hai điểm M , N nằm trên đường tròn đường kính AB 2R . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai A. AM.AI AB.AI . B. BN.BI BA.IB . C. AM.MB 0 . D. IB.AN 0 . Lời giải FB tác giả: Thu Nguyễn N M I A B Vì AB là đường kính của đường tròn nên ta có: ·ANB ·AMB 90 . +) Xét đáp án A Ta có: AM.AI AB BM .AI AB.AI BM.AI AB.AI ( Vì BM AI BM.AI 0 ) Đáp án A đúng +) Xét đáp án B, Chứng minh tương tự ta được BN.BI BA.BI Trang 5 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Đáp án B sai +) Đáp án C đúng vì AM BM . +) Đáp án D đúng vì IB AN . 1 Câu 12. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 5 j và v ki 4 j . Tìm k để 2 hai vectơ u và v vuông góc với nhau. A. k 20 .B. k 40 . C. k 40 . D. k 20 . Lời giải Fb tác giả: Phạm An Bình 1 Ta có u ; 5 và v k; 4 . 2 1 Vì u và v vuông góc với nhau nên u.v 0 k 5 . 4 0 k 40 . 2 Câu 13. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . GọiM , N , P lần lượt là trung điểmBC ,CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 , C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng: A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 . Lời giải FB tác giả: Mai Ngọc Thi 5 3 5 Ta có : M là trung điểm BC nên M ; xM . 2 2 2 9 3 9 N là trung điểm AC nên N ; xN . 2 2 2 P là trung điểm AB nên P 1;3 xP 1. 5 9 x x x 1 6 . M N P 2 2 Câu 14. [Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M , N, P, Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a) . Khi diện tích tứ giác MNPQ bằng một nửa diện tích của hình vuông ABCD thì giá trị của x là a a a a A. x . B. x .C. x .D. x . 2 4 3 6 Lời giải FB tác giả: Mai Nguyen Ta có: PN.PQ PD DQ PC CN PD.PC PD.CN DQ.PC DQ.CN DP.PC DQ.CN = ― ( ― ) + ( ― ) 0 Suy ra PN PQ . Dễ dàng chứng minh được QM MN NP PQ Suy ra MNPQ là hình vuông Trang 6 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Có MQ AM 2 AQ2 x2 a x 2 2x2 2ax a2 2 2 2 Vậy SMNPQ MQ 2x 2ax a . 1 Cho S 2x2 2ax a2 a2 MNPQ 2 a Giải được x . 2 Câu 15. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;1 . Lấy điểm B trên trục hoành có hoành độ không âm và điểm C trên trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 5 5 2 A. . B. . C. 5 2 . D. 5 . 2 2 Lời giải FB tác giả: Lê Hồng Phi Gọi B b;0 , C 0;c với b 0 và c 0 . Khi đó AB b 2; 1 và AC 2;c 1 . Tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC 0 b 2 2 1 c 1 0 c 2b 5. Diện tích tam giác ABC là 1 1 2 2 1 2 2 S AB.AC b 2 1. 22 c 1 b 2 1. 22 2b 4 ABC 2 2 2 b 2 2 1 b2 4b 5 . 5 5 Vì c 0 nên 2b 5 0 b . Suy ra 0 b . 2 2 5 Xét hàm số f b b2 4b 5 với 0 b . 2 Ta có bảng biến thiên như sau Như thế diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi b 0 , c 5 . PHẦN TỰ LUẬN Câu 16. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , có điểm M thỏa: MC AB và 2 điểm E, N lần lượt là trung điểm BC , AE . Phân tích vectơ MN theo AB và AC . Trang 7 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Lời giải FB tác giả: quangchinh hoang 1 1 5 3 Ta có: MN MA AN CB AE AB AC AB AC AB AC 2 4 4 4 Câu 17. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A , B lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm A, B . Gọi D, M , N, P lần lượt là trung điểm của AH , BC, CA, AB. Chứng minh đẳng thức: NM.ND A M. A D Lời giải Fb tác giả: Phạm Nguyên Bằng A D B' P H N B A' M C CH AB Ta có CH MN . MN / / AB Mà DN / /CH DN MN NM.ND 0 . Mặt khác, A D A M A D.A M 0 . Do đó, NM.ND A M. A D . AC Câu 18. [Mức độ 4] Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . 4 Gọi N là trung điểm CD . Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân. Lời giải Fb tác giả: Good Hope Trang 8 SP ĐỢT 3 TỔ 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Đặt: AD a , AB b . 1 1 1 Khi đó: AM AC a b ; AN AD DN a b . 4 4 2 1 1 1 MB AB AM b a b a 3b và MN AN AM 3a b . 4 4 4 1 1 2 2 Ta có: MB.MN a 3b 3a b 3a 3b 8a.b 0 . 16 16 2 1 2 1 2 2 5 2 MB2 MB a 3b a 9b 6a.b a . 16 16 8 2 1 2 1 2 2 5 2 MN 2 MN 3a b 9a b 6a.b a . 16 16 8 Vậy MN MB và MN MB , tam giác BMN vuông cân tại đỉnh M . Trang 9
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_dot_3_mon_hinh_hoc_lop_10_to_5_chuong_1.docx