Đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Lớp 10 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2 y2 2x 4y 1 0 A. I 1; 2 , R 2 . B. I 2; 4 , R 2 . C. I 1;2 , R 1. D. I 1; 2 , R 1. Câu 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A 1; 2 , B 3;0 . A. x 2 2 y 1 2 4 . B. x 2 2 y 1 2 16 . C. x 2 2 y 1 2 8. D. x 2 2 y 1 2 2 . Câu 3. Viết phương trình đường tròn tâm I 2;3 , bán kính R 2 . A. x 2 2 y 3 2 4 . B. x 2 2 y 3 2 4 . C. x 2 2 y 3 2 2 . D. x 2 2 y 3 2 2 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C tâm I bán kính R , đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M . Chọn khẳng định đúng. A. d I, R . B. d I, R . C. d I, R . D. d I, R . 2 2 Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x 1 y 5 5 tại điểm M 3; 4 thuộc đường tròn. A. 2x y 2 0 . B. x 2y 5 0 . C. 2x y 10 0 . D. x 2y 11 0 . Câu 6. Cho phương trình x2 y2 2mx 2(1 m)y 3m2 3m 13 0 ; có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. A. 8 B. 9. C. 10. D. 11. Câu 7. Cho ba điểm M 1;4 , N 5;2 và E x;1 . Biết điểm E thuộc đường tròn đường kính MN nên tìm được hai số thực x1, x2 là hoành độ điểm E . Khi đó x1 x2 bằng? A. 7 . B. 7 . C. 6 . D. 6 . Câu 8. Phương trình đường tròn C' có tâm I 1;4 và tiếp xúc trong với đường tròn C : x2 y2 4x 0 là: A. x 1 2 y 4 2 49 . B. x 1 2 y 4 2 8 . C. x 1 2 y 4 2 7 . D. x 1 2 y 4 2 10 . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 0;1 , trung điểm của AC là 3 3 M ; . Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là K , bán kính R 5 và 2 2 I 1; 1 là điểm đối xứng của K qua đường thẳng BC . Giả sử tọa độ điểm B a;b với b là số nguyên, tính tổng T a b . A.T 1 .B. T 1 .C. T 4 . D.T 4 . Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 và hai điểm A 6;1 , B 0;9 . Biết M là điểm thuộc C sao cho biểu thức F MA MB đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M . A. 4x 3y 17 0 .B. 4x 3y 13 0 . C. 4x 3y 17 0 .D. 4x 3y 13 0 . Trang 1 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 LỜI GIẢI 1.A 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B Câu 1. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2 y2 2x 4y 1 0 A. I 1; 2 , R 2 . B. I 2; 4 , R 2 . C. I 1;2 , R 1. D. I 1; 2 , R 1. Lời giải Ta có: x2 y2 2x 4y 1 0 x 1 2 y 2 2 4 . Vậy đường tròn có tâm I 1; 2 , bán kính R 2 . Câu 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A 1; 2 , B 3;0 . A. x 2 2 y 1 2 4 . B. x 2 2 y 1 2 16 . C. x 2 2 y 1 2 8. D. x 2 2 y 1 2 2 . Lời giải Vì đường tròn có đường kính AB nên đường tròn đó có tâm I 2; 1 là trung điểm đoạn AB 1 và bán kính R AB 2 . 2 Vậy phương trình đường tròn đường kính AB là x 2 2 y 1 2 2 . Câu 3. Viết phương trình đường tròn tâm I 2;3 , bán kính R 2 . A. x 2 2 y 3 2 4 . B. x 2 2 y 3 2 4 . C. x 2 2 y 3 2 2 . D. x 2 2 y 3 2 2 . Lời giải Đường tròn có tâm I 2;3 và bán kính R 2 . Phương trình đường tròn: x a 2 y b 2 R2 x 2 2 y 3 2 4 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C tâm I bán kính R , đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M . Chọn khẳng định đúng. A. d I, R . B. d I, R . C. d I, R . D. d I, R . Lời giải Chọn A 2 2 Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x 1 y 5 5 tại điểm M 3; 4 thuộc đường tròn. A. 2x y 2 0 . B. x 2y 5 0 . C. 2x y 10 0 . D. x 2y 11 0 . Lời giải 2 2 Ta có phương trình của đường tròn x 1 y 5 5 nên tâm đường tròn là I 1; 5 . 2 2 Tiếp tuyến của đường tròn x 1 y 5 5 tại điểm M 3; 4 vuông góc với IM do đó nhận IM 2;1 làm vectơ pháp tuyến. Do đó phương trình tiếp tuyến là: 2 x 3 1 y 4 0 2x y 2 0 2x y 2 0 . Trang 2 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Câu 6. Cho phương trình x2 y2 2mx 2(1 m)y 3m2 3m 13 0 ; có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. A. 8 B. 9. C. 10. D. 11. Lời giải Chọn A Ta có: a m;b m 1;c 3m2 3m 13 Để phương trình đã cho là phương trình đường tròn thì: a2 b2 c 0 m2 m 1 2 (3m2 3m 13) 0 m2 5m 14 0 7 m 2 Vậy có 8 giá trị nguyên của m Câu 7. Cho ba điểm M 1;4 , N 5;2 và E x;1 . Biết điểm E thuộc đường tròn đường kính MN nên tìm được hai số thực x1, x2 là hoành độ điểm E . Khi đó x1 x2 bằng? A. 7 . B. 7 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có EM 1 x;3 , EN 5 x;1 Ta có E x;1 thuộc đường tròn đường kính MN 2 x 2 EM.EN 0 1 x 5 x 3 0 x 6x 8 0 x 4 x1 x2 6 Câu 8. Phương trình đường tròn C' có tâm I 1;4 và tiếp xúc trong với đường tròn C : x2 y2 4x 0 là: A. x 1 2 y 4 2 49 . B. x 1 2 y 4 2 8 . C. x 1 2 y 4 2 7 . D. x 1 2 y 4 2 10 . Lời giải Chọn A Đường tròn C có tâm J 2;0 bán kính R 2 . Gọi R ' là bán kính của đường tròn C' . Do C' tiếp xúc trong với C suy ra: R ' 7 TM R' R IJ R ' 2 5 R ' 3 L Vậy phương trình đường tròn C' là: x 1 2 y 4 2 49 Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 0;1 , trung điểm của AC là 3 3 M ; . Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm là K , bán kính R 5 và 2 2 I 1; 1 là điểm đối xứng của K qua đường thẳng BC . Giả sử tọa độ điểm B a;b với b là số nguyên, tính tổng T a b . Trang 3 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 A.T 1 .B. T 1 .C. T 4 . D.T 4 . Lời giải Chọn A Gọi BB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tứ giác AHCB có AH / /CB (vì cùng vuông góc với BC ) và AB / /HC (vì cùng vuông góc với AB ). Từ đó suy ra tứ giác AHCB là hình bình hành nên ta có M là trung điểm của HB . xB 2xM xH 3 Có B 3;2 . yB 2yM yH 2 2 2 + Từ giả thiết có IB KB R nên a 1 b 1 5 1 . + Lại có BB ' 2R a 3 2 b 2 2 20 2 . a 1 b 0 35 Giải hệ 1 , 2 ta được a . Vậy T 1 . 13 32 b KTM 13 Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 và hai điểm A 6;1 , B 0;9 . Biết M là điểm thuộc C sao cho biểu thức F MA MB đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M . A. 4x 3y 17 0 .B. 4x 3y 13 0 . C. 4x 3y 17 0 .D. 4x 3y 13 0 . Lời giải Chọn B Trang 4 SP TỔ 8 ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 A H M B I d M Ta có C có tâm I 1;2 , bán kính R 3. AB2 Gọi H 3; 5 là trung điểm của đoạn thẳng AB .Khi đó: MA2 MB2 2MH 2 . 2 Đường thẳng AB có phương trình là : 4x 3y 27 0 . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là d :3x 4y 11 0. Nhận thấy I d và d I ; 5 IH . 2 Ta có: F 2 MA MB 2 MA2 MB2 4MH 2 AB2 . Do đó F MA MB lớn nhất khi MH lớn nhất. Vì I d nên MH có giá trị lớn nhất là MHmax R d I; 3 5 8tại điểm M C sao cho MH 8. 8 17 3 x 3 1 x 8 M 5 M 5 Khi đó MH IH . 5 8 1 5 y 5 2 y M 5 M 5 17 1 Tọa độ điểm M ; . 5 5 Tiếp tuyến của C tại M vuông góc với IH nên song song với . 17 1 Vậy phương trình tiếp tuyến của tại M là 4 x 3 y 0 4x 3y 13 0 . 5 5 Trang 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_3_nam_hoc_2020.docx