Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 6 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)
Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì ?
A. Tròn. C. Gần tròn.
B. Khối cầu. D. Vuông.
Câu 2. Độ cao của địa hình được thể hiện trên bản đồ bằng thang màu hoặc
A. kí hiệu chữ. C. kí hiệu điểm.
B. kí hiệu tượng hình. D. đường đồng mức.
Câu 3. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc ngoại ô thành phố Luôn Đôn (nước Anh) là
A. kinh tuyến gốc. C. kinh tuyến Bắc.
B. vĩ tuyến gốc. D. vĩ tuyến Nam.
Câu 4. Để hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ ta phải dựa vào
A. tỉ lệ. C. thực tế.
B. hình vẽ . D. bảng chú giải .
Câu 5. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000, vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài
thực địa
A. 2 km. C. 100 km.
B. 5 km. D. 10 km.
Câu 6. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ
A. hai. C. ba.
B. năm. D. tư.
Câu 7. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh ?
A. 6. C. 8.
B. 7. D. 9.
Câu 8. Kinh tuyến là
A. vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu.
B. vòng tròn vuông góc với kinh tuyến.
C. đường đi qua đài thiên văn Grin- uýt.
D. đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.
Câu 9. Vĩ tuyến gốc hay còn gọi là đường
A. xích đạo. C. kinh tuyến.
B. kinh tuyến gốc. D. vòng tròn nhỏ nhất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Giữa Học kì I môn Địa lí Lớp 6 năm học 2020- 2021 (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS HÒA TRUNG Họ và tên: Lớp: 6A KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021 Môn: địa lí 6 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy (cô) giáo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm). 15 phút Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Tròn. C. Gần tròn. B. Khối cầu. D. Vuông. Câu 2. Độ cao của địa hình được thể hiện trên bản đồ bằng thang màu hoặc A. kí hiệu chữ. C. kí hiệu điểm. B. kí hiệu tượng hình. D. đường đồng mức. Câu 3. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc ngoại ô thành phố Luôn Đôn (nước Anh) là A. kinh tuyến gốc. C. kinh tuyến Bắc. B. vĩ tuyến gốc. D. vĩ tuyến Nam. Câu 4. Để hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ ta phải dựa vào A. tỉ lệ. C. thực tế. B. hình vẽ . D. bảng chú giải . Câu 5. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000, vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa A. 2 km. C. 100 km. B. 5...mỗi loại kí hiệu đó ? Câu 3: (1 đ) Bản đồ có tỉ lệ 1:500 000, khoảng cách đo được từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 7 cm. a. Hãy cho biết khoảng cách thực tế theo đường chim bay từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu m ? b. Viết tọa độ địa lí của điểm A. Biết điểm A có kinh độ 300Đ và vĩ độ nằm trên đường xích đạo ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỊA 6: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1. Trái Đất có dạng hình: B. Khối cầu Câu 2. Độ cao của địa hình được thể hiện trên bản đồ bằng thang màu hoặc: D. Đường đồng mức Câu 3. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc ngoại ô thành phố Luôn Đôn là : A.Kinh tuyến gốc Câu 4. Để hiểu nội dung và ý nghĩa của kí hiệu bản đồ ta phải dựa vào: D. Bảng chú giải Câu 5. D 10km Câu 6. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ A.Ba Câu 7. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh? C.8 Câu 8. Kinh tuyến là D.đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt quả địa cầu Câu 9. Vĩ tuyến gốc hay còn gọi là đường Xích đạo Câu 10. Nửa cầu nào được tính từ xích đạo về cực Bắc? C. Nửa cầu Bắc Câu 11. Có bao nhiêu hướng chính trên bản đố ? D. 8 Câu 12. Trên quả địa cầu, cứ cách 100 vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? 36 Câu 13. Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo về Cưc Nam thì gọi là B. vĩ tuyến Nam . Câu 14. Tỉ lệ bản đồ cho biết D. mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế. Câu 15. kinh tuyến Đông là ? B.Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. Câu 16. Khoảng cách tính bằng số độ, từ đường kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc thì gọi là C. kinh độ của một điểm B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 đ) có hai hệ quả -Hiện tượng ngày, đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất. -Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam trên bề mặt Trái Đất. Câu 2: HS nêu được mỗi loại kí hiệu và kể được
File đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_giua_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2.doc