Đề kiểm tra 15 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 6 - Chủ đề: Hệ thức lượng - Giải tam giác - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 6 - Chủ đề: Hệ thức lượng - Giải tam giác - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút đợt 3 môn Hình học Lớp 10 - Tổ 6 - Chủ đề: Hệ thức lượng - Giải tam giác - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

TỔ 6 - ĐỀ KIỂM TRA 15’ TỔ 6 HỆ THỨC LƯỢNG – GIẢI TAM GIÁC ĐỀ BÀI Câu 1. Cho ABC có a 4,c 5, Bµ 1500. Diện tích của tam giác ABC là A.5 3. B. 10 3. C. 10. D. 5. Câu 2. Cho tam giác ABC có a 20,b 10 , Bµ 300. Số đo góc A là A. A 900 . B. A 600 .C. A 450 .D. A 1200 . Câu 3. Cho ABC với AB = c;AC = b;BC = a . Cho Bµ 600 ,a 8,c 5. Độ dài cạnh b bằng A. 129. B. 7. C. 49. D. 129 . µ µ Câu 4. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có B 60 và C 45 , BC a . Độ dài cạnh AB bằng 6 3 2 6 3 2 A. a . B. a 1 3 .C. a 1 3 .D. a . 2 2 Câu 5. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có cạnh a 2 3 , b 2 và Cµ 30. Độ dài cạnh c bằng A. c 2 7 . B. c 2 .C. c 22 .D. c 4 . Câu 6. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có a 4 7 , b 6 và c 8. Diện tích S của tam giác ABC là A. 9 7 . B. 7 9 .C. 9 .D. 7 . Câu 7. Cho tam giác ABC có B 600 ,A 300 , cạnh BC 12 .Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC gần với số nào nhất? A. 4,6 B. 4,9 .C. 4,8.D. 4,7 Câu 8. Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM 9, BN 12,CP 15 .Tính diện tích tam giác ABC . A. 72 3 B. 100 C. 100 3 D. 72 Câu 9. [ Mức độ 4] Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng a và nội tiếp đườn tròn O; 3 . Để diện tích tam giác lớn nhất thì Bˆ bằng A. 90 . B. 120 .C. 30 . D. 60 . Câu 10. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15030' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị A.195m . B. 234m . C. 165m . D. 135m . HẾT Trang 1 TỔ 6 - BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2A 3B 4B 5B 6A 7D 8D 9D 10D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Cho ABC có a 4,c 5, Bµ 1500. Diện tích của tam giác ABC là A.5 3. B. 10 3. C. 10. D. 5. Lời giải Người làm: Trần Thị Mai Liên ; Fb: mailien Chọn D 1 1 1 Ta có S a.c.sin B .4.5sin1500 10. 5. 2 2 2 Câu 2. Cho tam giác ABC có a 20,b 10 , Bµ 300. Số đo góc A là A. A 900 . B. A 600 .C. A 450 .D. A 1200 . Lời giải Người làm: Trần Thị Mai Liên ; Fb: mailien Chọn A a b 20 10 20 10 20 Tacó 20 sin A 1 A 900 sin A sin B sin A sin 300 sin A 1 sin A 2 Câu 3. Cho ABC với AB = c;AC = b;BC = a . Cho Bµ 600 ,a 8,c 5. Độ dài cạnh b bằng A. 129. B. 7. C. 49. D. 129 . Lời giải Người làm: Trần Thị Mai Liên ; Fb: mailien Chọn B Ta có b2 a2 c2 2.a.c.cos B 64 25 2.8.5.cos600 89 40 49 b 7 Câu 4. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có Bµ 60 và Cµ 45 , BC a . Độ dài cạnh AB bằng 6 3 2 6 3 2 A. a . B. a 1 3 . C. a 1 3 . D. a . 2 2 Lời giải FB tác giả: Đoàn Minh Triết Áp dụng định lý hàm sin vào tam giác ABC ta có: BC AB AC sin C AB .BC a 1 3 sin A sin C sin B sin A Câu 5. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có cạnh a 2 3 , b 2 và Cµ 30. Độ dài cạnh c bằng Trang 2 TỔ 6 - A. c 2 7 . B. c 2 . C. c 22 . D. c 4 . Lời giải FB tác giả: Đoàn Minh Triết Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác ABC ta có: 2 c2 a2 b2 2abcosC 2 3 22 2.2.2 3 cos30 4 c 2 Câu 6. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có a 4 7 , b 6 và c 8. Diện tích S của tam giác ABC là A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 . Lời giải FB tác giả: Đoàn Minh Triết Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác ABC ta có: 2 a2 c2 b2 4 7 64 36 5 7 cos B 2ac 2.4 7.8 16 81 9 sin B 1 cos2 B 256 16 1 1 9 Diện tích tam giác ABC là S acsin B .4 7.8. 9 7 . 2 2 16 Câu 7. Cho tam giác ABC có B 600 ,A 300 , cạnh BC 12 .Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC gần với số nào nhất? A. 4,6 B. 4,9 . C. 4,8.D. 4,7 Lời giải FB tác giả: TOÁN VITAMIN Ta có AC BC.tanB AC 12.tan 60 12 3 . 1 1 S .BC.AC .12.12 3 72 3 . V ABC 2 2 Trang 3 TỔ 6 - 2 Áp dụng định lý Pi-ta-go ta được AB BC 2 AC 2 122 12 3 24 . 24 12 12 3 Nửa chu vi tam giác p 16 6 3 . 2 S Mà S 72 3 p.r r ABC 4,7 . ABC p Câu 8. Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM 9, BN 12,CP 15 .Tính diện tích tam giác ABC . A. 72 3 B. 100 C. 100 3 D.72 Lời giải Gọi AB c, AC b,BC a Ta có b2 c2 a2 AM 2 81 2 4 a2 292 a 2 73 a2 c2 b2 BN 2 144 suy ra b2 208 b 4 13 2 4 c2 100 c 10 b2 a2 c2 CP2 225 2 4 a b c Áp dụng công thức he-rông S ABC p( p a)( p b)( p c) 72 với p . 2 Câu 9. [ Mức độ 4] Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng a và nội tiếp đườn tròn O; 3 . Để diện tích tam giác lớn nhất thì Bˆ bằng A. 90 . B. 120 . C. 30 . D 60 . Lời giải FB tác giả: Minh Anh Hoang Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh BC . Áp dụng định lí Pitago vào ABH vuông tại H có: AH 2 BH 2 AB2 AH BH Xét ABC có sin B , cos B AB AB Trang 4 TỔ 6 - 2 2 2 2 2 AH BH AB sin B cos B 2 1 AB AB AB Do ABC cân tại A nên Bˆ Cˆ 90 AC a a2 Ta có sin B cos B cosC= 1 2 2R 2 3 4 3 2 3 2 1 1 a 4 3 a S BC.AH .2a cos B.asin B 2 2 2 4 3 Áp dụng BĐT Cauchy cho bốn số không âm ta có 2 2 2 4 b b b 2 2 2 2 2 4R b a a a 2 4 3 3 . . . 4 3 a2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 a2 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 3 a2 a 3 . 3 3 3 Suy ra sin B Bˆ 60 2 3 2 Vậy Bˆ 60 . Câu 10. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15030' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị A.195m . B. 234m . C. 165m . D. 135m . C B 15030’ 70 0 30 Lời giải H A Sưu tầm: Bàn Thị Thiết; Fb: Bàn Thị Thiết Ta có: C·BA = 900 - 300 = 600 . Trang 5 TỔ 6 - A·BC = 900 + 15030' = 105030' 0 Þ A·CB = 1800 - (105030'+ 600) = 14 30' Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC ta có: AB AC AB.sin105030' AC 269,41. sin ·ACB sin ·ABC sin14030' CH Xét ACH có: sin 300 CH AC.sin 300 134,71 m . AC Trang 6
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_dot_3_mon_hinh_hoc_lop_10_to_6_chu_de_he.docx